Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại mobile bongdaso ( ĐH Đà Nẵng) DDS

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025

https://tuyensinh.ued.udn.vn/index.php/2025/01/25/du-kien-phuong-an-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2025/

Mã trườngDDS

Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả mobile bongdaso tập cấp THPT (mobile bongdaso bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT.

– Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại mobile bongdaso Hà Nội.

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá độc lập của Trường Đại mobile bongdaso thành phố Hồ Chí Minh.

 

Tổ hợp xét tuyển

– Cơ bản ổn định các tổ hợp chính dùng để xét tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc mobile bongdaso bạ năm 2024.

– Điều chỉnh các tổ hợp không còn phù hợp như loại bỏ các tổ hợp có bài thi Khoa mobile bongdaso tự nhiên, Khoa mobile bongdaso xã hội…thêm mới các tổ hợp có môn Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin mobile bongdaso, Công nghệ hoặc loại bỏ các tổ hợp không có thí sinh xét tuyển trong năm 2024.

. Kỳ thi tuyển sinh các môn Năng khiếu

.1. Môn thi Năng khiếu

Điều chỉnh một số nội dung trong các phân môn Năng khiếu, cụ thể như sau:

– Ngành Giáo dục Mầm non: Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) và Năng khiếu 2 (Hát).

– Ngành Sư phạm Âm nhạc: Năng khiếu 1(Cao độ – Tiết tấu)và Năng khiếu 2 (Hát).

– Ngành Sư phạm Mỹ Thuật: Năng khiếu 1 (Hình họa chì) và Năng khiếu 2 (Trang trí).

– Ngành Giáo dục Thể chất: Năng khiếu 1 (Bật xa tại chỗ) và Năng khiếu 2 (Chạy 40m tốc độ cao).

.2. Thời gian

– Nhận hồ sơ đăng ký dự thi: tháng 5 – 6/2025.

– Tổ chức Thi: tháng 7/2025.

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT Mã ngành Tên ngành
1 7140201 Giáo dục Mầm non
2 7140202 Giáo dục Tiểu mobile bongdaso
3 7140204 Giáo dục Công dân
4 7140205 Giáo dục Chính trị
5 7140206 Giáo dục thể chất
6 7140209 Sư phạm Toán mobile bongdaso
7 7140210 Sư phạm Tin mobile bongdaso
8 7140211 Sư phạm Vật lý
9 7140212 Sư phạm Hoá mobile bongdaso
10 7140213 Sư phạm Sinh mobile bongdaso
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn
12 7140218 Sư phạm Lịch sử
13 7140219 Sư phạm Địa lý
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
16 7140247 Sư phạm Khoa mobile bongdaso tự nhiên
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý
18 7140250 Sư phạm Tin mobile bongdaso và Công nghệ Tiểu mobile bongdaso
19 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
20 7229030 Văn mobile bongdaso
21 7229040 Văn hoá mobile bongdaso
22 7310401 Tâm lý mobile bongdaso
23 7310501 Địa lý mobile bongdaso (chuyên ngành Địa lý du lịch)
24 7310630 Việt Nam mobile bongdaso (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
25 7320101 Báo chí
26 7320108 Quan hệ công chúng
27 7420201 Công nghệ Sinh mobile bongdaso
28 7440112 Hóa mobile bongdaso, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường
29 7460108 Khoa mobile bongdaso dữ liệu
30 7480201 Công nghệ thông tin
31 7520401 Vật lý kỹ thuật
32 7760101 Công tác xã hội
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường