Các ngành bongdaso dữ liệu sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS
Dự thảoThông tin bongdaso dữ liệu sinhNăm 2023
https://hcmue.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/tin-tuc-thong-bao/2132-thong-tin-d-an-tuy-n-sinh-d-i-h-c-h-chinh-quy-2023
http://hcmup.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=27437%3A2023-04-21-01-54-10&catid=4069%3Atin-tc&Itemid=9677&lang=vi&site=183
Mã trườngSPS
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét bongdaso dữ liệu 1 |
Tổ hợp xét bongdaso dữ liệu 2 |
Tổ hợp xét bongdaso dữ liệu 3 |
Tổ hợp xét bongdaso dữ liệu 4 |
||||
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
|||||||
1 |
ĐH |
7140101 |
Giáo dục học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140101 |
Giáo dục học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140101 |
Giáo dục học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
6 |
B00 |
|
C00 |
|
C01 |
|
D01 |
|
|
|
7140101 |
Giáo dục học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
36 |
B00 |
|
C00 |
|
C01 |
|
D01 |
|
2 |
ĐH |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140114 |
Quản lý giáo dục |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140114 |
Quản lý giáo dục |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
6 |
D01 |
|
A00 |
|
C00 |
|
|
|
|
|
7140114 |
Quản lý giáo dục |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
36 |
D01 |
|
A00 |
|
C00 |
|
|
|
3 |
ĐH |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
406 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi bongdaso dữ liệu môn năng khiếu |
20 |
M02 |
|
M03 |
|
|
|
|
|
|
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
405 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi bongdaso dữ liệu môn năng khiếu |
120 |
M02 |
|
M03 |
|
|
|
|
|
4 |
ĐH |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
96 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Ngữ văn hoặc Toán |
|
|
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
32 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
96 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
5 |
ĐH |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
Ngữ văn |
C00 |
Ngữ văn |
C15 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
|
C00 |
|
C15 |
|
|
|
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
|
C00 |
|
C15 |
|
|
|
6 |
ĐH |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
C00 |
Ngữ văn |
C19 |
Ngữ văn |
D01 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
C00 |
|
C19 |
|
D01 |
|
|
|
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
C00 |
|
C19 |
|
D01 |
|
|
|
7 |
ĐH |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
C00 |
Ngữ văn |
C19 |
Ngữ văn |
D01 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
C00 |
|
C19 |
|
D01 |
|
|
|
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
C00 |
|
C19 |
|
D01 |
|
|
|
8 |
ĐH |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
406 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi bongdaso dữ liệu môn năng khiếu |
5 |
T01 |
|
M08 |
|
|
|
|
|
|
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
405 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi bongdaso dữ liệu môn năng khiếu |
30 |
T01 |
|
M08 |
|
|
|
|
|
9 |
ĐH |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
11 |
C00 |
Ngữ văn |
C19 |
Ngữ văn |
A08 |
Toán |
|
|
|
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
3 |
C00 |
|
C19 |
|
A08 |
|
|
|
|
|
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
13 |
C00 |
|
C19 |
|
A08 |
|
|
|
10 |
ĐH |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
33 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
11 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
33 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
11 |
ĐH |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
B08 |
Toán |
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
|
A01 |
|
B08 |
|
|
|
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
A00 |
|
A01 |
|
B08 |
|
|
|
12 |
ĐH |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
7 |
A00 |
Vật lý |
A01 |
Vật lý |
C01 |
Vật lý |
|
|
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
13 |
ĐH |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
A00 |
Hoá học |
B00 |
Hoá học |
D07 |
Hoá học |
|
|
|
|
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
|
|
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
14 |
ĐH |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
9 |
B00 |
Sinh học |
D08 |
Sinh học |
|
|
|
|
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
3 |
B00 |
|
D08 |
|
|
|
|
|
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
B00 |
|
D08 |
|
|
|
|
|
15 |
ĐH |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
24 |
D01 |
Ngữ văn |
C00 |
Ngữ văn |
D78 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
8 |
D01 |
|
C00 |
|
D78 |
|
|
|
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
D01 |
|
C00 |
|
D78 |
|
|
|
16 |
ĐH |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
3 |
C00 |
|
D14 |
|
|
|
|
|
|
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
C00 |
|
D14 |
|
|
|
|
|
17 |
ĐH |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
C00 |
|
C04 |
|
D15 |
|
D78 |
|
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
C00 |
|
C04 |
|
D15 |
|
D78 |
|
18 |
ĐH |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
45 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
15 |
D01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
D01 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
ĐH |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
|
D02 |
|
D78 |
|
D80 |
|
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
|
D02 |
|
D78 |
|
D80 |
|
20 |
ĐH |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
|
D03 |
|
|
|
|
|
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
|
D03 |
|
|
|
|
|
21 |
ĐH |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
|
D04 |
|
|
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
|
D04 |
|
|
|
|
|
22 |
ĐH |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
A00 |
Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học |
A02 |
Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học |
D90 |
Toán |
A01 |
Toán hoặc Vật lý |
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
A00 |
|
A02 |
|
D90 |
|
A01 |
|
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
A00 |
|
A02 |
|
D90 |
|
A01 |
|
23 |
ĐH |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
60 |
A00 |
Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học |
A02 |
Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học |
B00 |
Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học |
D90 |
Toán |
|
|
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
20 |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D90 |
|
|
|
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D90 |
|
24 |
ĐH |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
20 |
C00 |
|
C19 |
|
C20 |
|
D78 |
|
|
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
120 |
C00 |
|
C19 |
|
C20 |
|
D78 |
|
25 |
ĐH |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
ĐH |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
57 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
19 |
D01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
57 |
D01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
ĐH |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
24 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
8 |
D01 |
|
D02 |
|
D80 |
|
D78 |
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
D01 |
|
D02 |
|
D80 |
|
D78 |
|
28 |
ĐH |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
D01 |
|
D03 |
|
|
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
D01 |
|
D03 |
|
|
|
|
|
29 |
ĐH |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
20 |
D01 |
|
D04 |
|
|
|
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
D01 |
|
D04 |
|
|
|
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
ĐH |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
45 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
15 |
D01 |
|
D06 |
|
|
|
|
|
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
D01 |
|
D06 |
|
|
|
|
|
31 |
ĐH |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
D01 |
Tiếng Anh |
D96 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
D01 |
|
D96 |
|
D78 |
|
DD2 |
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
D01 |
|
D96 |
|
D78 |
|
DD2 |
|
32 |
ĐH |
7229030 |
Văn học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7229030 |
Văn học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7229030 |
Văn học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
D01 |
Ngữ văn |
C00 |
Ngữ văn |
D78 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
7229030 |
Văn học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
D01 |
|
C00 |
|
D78 |
|
|
|
|
|
7229030 |
Văn học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
D01 |
|
C00 |
|
D78 |
|
|
|
33 |
ĐH |
7310401 |
Tâm lý học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
|
|
34 |
ĐH |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
|
D01 |
|
C00 |
|
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00 |
|
D01 |
|
C00 |
|
|
|
35 |
ĐH |
7310501 |
Địa lý học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310501 |
Địa lý học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310501 |
Địa lý học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
3 |
D10 |
|
D15 |
|
D78 |
|
C00 |
|
|
|
7310501 |
Địa lý học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
18 |
D10 |
|
D15 |
|
D78 |
|
C00 |
|
36 |
ĐH |
7310601 |
Quốc tế học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310601 |
Quốc tế học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310601 |
Quốc tế học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
D01 |
|
D14 |
|
D78 |
|
|
|
|
|
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
D01 |
|
D14 |
|
D78 |
|
|
|
37 |
ĐH |
7310630 |
Việt Nam học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
C00 |
Ngữ văn |
D01 |
Ngữ văn |
D78 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
38 |
ĐH |
7440102 |
Vật lý học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
15 |
A00 |
Vật lý |
A01 |
Vật lý |
|
|
|
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
D90 |
|
|
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
A00 |
|
A01 |
|
D90 |
|
|
|
39 |
ĐH |
7440112 |
Hoá học |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7440112 |
Hoá học |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7440112 |
Hoá học |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
A00 |
Hoá học |
B00 |
Hoá học |
D07 |
Hoá học |
|
|
|
|
7440112 |
Hoá học |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
|
|
7440112 |
Hoá học |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
40 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
401 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
45 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
B08 |
Toán |
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
15 |
A00 |
|
A01 |
|
B08 |
|
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
A00 |
|
A01 |
|
B08 |
|
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
ĐH |
7760101 |
Công tác xã hội |
301 |
Xét bongdaso dữ liệu thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
303 |
Ưu tiên xét bongdaso dữ liệu và xét bongdaso dữ liệu thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
200 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
|
D01 |
|
C00 |
|
|
|
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00 |
|
D01 |
|
C00 |
|
|
|
42 |
ĐH |
7810101 |
Du lịch |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
50 |
C00 |
|
C04 |
|
D01 |
|
D78 |
|
43 |
ĐH |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
100 |
Xét bongdaso dữ liệu sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
B00 |
|
D08 |
|
|
|
|
|
Theo ông Nguyễn Ngọc Trung cho biết năm 2023, trường tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt 2 đợt. Một đợt vào tháng Tư và một đợt vào tháng Sáu.
Các bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, tiếng Anh.
Tùy theo nhu cầu xét bongdaso dữ liệu vào các ngành học khác nhau, thí sinh có thể lựa chọn đăng ký một hoặc một số bài thi để đăng ký xét bongdaso dữ liệu vào các ngành học. Thí sinh làm bài thi trên máy tính tại các điểm thi do trường tổ chức.
Phương thức xét bongdaso dữ liệu dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi đánh giá năng lực chuyên biệt chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đại học Sư phạm TPHCM xét bongdaso dữ liệu 40% chỉ tiêu ĐGNL năm 2023
Ứng với từng tổ hợp xét bongdaso dữ liệu vào các ngành học, trường chọn sử dụng môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do trường tổ chức; 2 môn còn lại trong tổ hợp xét bongdaso dữ liệu được lấy kết quả học tập ở THPT.
Môn chính đối với mỗi ngành học được xác định như sau:
Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin: Môn chính là Toán học.
Sư phạm Vật lý: Môn chính là Vật lý.
Sư phạm Hóa học, Hóa học: Môn chính là Hóa học.
Sư phạm Sinh học: Môn chính là Sinh học.
Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học: Môn chính là Ngữ văn.
Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung quốc, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn quốc: Môn chính là tiếng Anh.
Ông Trung cho hay, năm 2023 nhà trường sẽ tăng chỉ tiêu xét bongdaso dữ liệu từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt lên tối đa 40% tổng chỉ tiêu. Như vậy so với năm ngoái, chỉ tiêu xét bongdaso dữ liệu từ kỳ thi này tăng gấp đôi.
Kỳ thi đánh giá chuyên biệt được trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức lần đầu tiên vào năm ngoái có hơn 2.000 thí sinh tham dự.
“Sơ bộ chúng tôi thấy các em trúng bongdaso dữ liệu từ kỳ thi đáp ứng tốt việc dạy học, cho nên tổ chức kỳ thi đánh giá chuyên biệt là phương thức có hướng phát triển lâu dài của chúng tôi”- ông Trung nói.
SPS Trường đại bongdaso tructuyen
Địa chỉ:280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Website chính: https://hcmue.edu.vn
Liên lạc:ĐT:(08)38300440
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
SPS Trường đại bongdaso tructuyen
SPS Trường đại học sư phạm TP.HCM