Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học kỹ bongdaso com vn công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK
Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025
Nguồn tham chiếu https://tnut.edu.vn/nganh-va-chi-tieu-tuyen-sinh-nam-2025-dz18875.html
Mã trườngDTK
Xét tuyển theo 4 phương thức:
1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹ bongdaso com vn Cơ khí(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 30 | 30 | CTT | 7905218 |
Kỹ bongdaso com vn Điện(Chương trình tiên tiếnđào tạo bằng tiếng Anh) | 30 | 30 | DTT | 7905228 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹ bongdaso com vn Cơ khí(Cơ khí chế tạo máy) | 150 | 150 | 150 | KTC | 7520103 |
Tự động hóa thiết kế và chế tạo(Ngành Kỹ bongdaso com vn cơ khí ) | 50 | 50 | 50 | KTC1 | 7520103 |
Kỹ bongdaso com vn Vật liệu | 30 | 30 | 30 | KVL | 7520309 |
Kỹbongdaso com vn Cơ điện tử(Cơ điện tử) | 400 | 400 | 400 | KCT | 7520114 |
Kỹbongdaso com vn Robot(Robot và Trí tuệ nhân tạo) | 30 | 30 | 30 | KRB | 7520107 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹbongdaso com vn Điện(Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ bongdaso com vn điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) | 250 | 250 | 250 | KTD | 7520201 |
Kỹ bongdaso com vn Điều khiển và tự động hoá(Tự động hóa công nghiệp; Kỹ bongdaso com vn điều khiển) | 500 | 500 | 500 | TDH | 7520216 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹ bongdaso com vn Điện tử - viễn thông(Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ bongdaso com vn điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) | 90 | 90 | KVT | 7520207 |
Kỹ bongdaso com vn Điện tử - viễn thông(Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | 60 | 60 | CBM | 7520207 |
Kỹ bongdaso com vn máy tính(Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) | 120 | 120 | KMT | 7480106 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹ bongdaso com vn cơ khí động lực | 40 | 40 | KDO | 7520116 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹ bongdaso com vn xây dựng(Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 40 | 40 | KXD | 7580201 |
Kỹ bongdaso com vn môi trường(Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ bongdaso com vn môi trường) | 40 | 40 | KTM | 7520320 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Công nghệ kỹ bongdaso com vn điều khiển và tự động hóa | 500 | 500 | 500 | CDK | 7510303 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Côngnghệ kỹ bongdaso com vn ô tô(Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | 400 | 400 | 400 | CTO | 7510205 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Công nghệ Kỹ bongdaso com vn cơ khí(Công nghệ sản xuất tự động) | 90 | 90 | CTC | 7510201 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Công nghệ chế tạo máy | 50 | 50 | 50 | CTM | 7510202 |
Côngnghệ kỹ bongdaso com vn điện, điện tử(Công nghệ kỹ bongdaso com vn điện) | 400 | 400 | 400 | CDT | 7510301 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kinh tế công nghiệp(Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | 50 | 50 | KCN | 7510604 |
Quản lý công nghiệp(Quản lý công nghiệp; Logistics) | 90 | 90 | QLC | 7510601 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh khoa học kỹ bongdaso com vn và công nghệ) | 30 | 30 | NNA | 7220201 |
Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.Riêng một số ngành:
📈 Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.☘ Ngành Kỹ bongdaso com vn môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
🌻 Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.
DTK - Trường đại học kỹ bongdaso com vn công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
Địa chỉ:Số 666 Đường 3-2, P.Tích Lương, TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
Website chính: https://tnut.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2024 - DTK - Trường đại học kỹ bongdaso com vn công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
Điểm chuẩn năm 2023 - DTK - Trường đại học kỹ kết quả dữ liệu bongdaso công nghiệp (ĐH Thái
Điểm chuẩn năm 2022 - DTK - Trường đại học kỹ kết quả dữ liệu bongdaso công nghiệp (ĐH Thái
Điểm chuẩn 2021 - DTK - Đại Học Kỹ bongdaso com vn Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Kỹ bongdaso com vn Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên - DTK