Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại bongdaso com (*) - DYD

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025

Nguồn tham chiếu https://yersin.edu.vn/tin-tuc/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2025-truong-dai-hoc-yersin-da-lat/

Mã trườngDYD

3. Các phương thức xét tuyển

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển bongdaso com bạ THPT

  1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  2. Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

  3. Đạt điểm bongdaso com bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):

* HB1:ĐTB của 3 môn bongdaso com năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

* HB2:Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.

  • Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có bongdaso com lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược bongdaso com xét tuyển thí sinh có bongdaso com lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 – Mã 100

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại bongdaso com quy định.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược bongdaso com: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại bongdaso com Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại bongdaso com có tổ chức – Mã 402

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại bongdaso com Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại bongdaso com khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược bongdaso com đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có bongdaso com lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược bongdaso com xét tuyển thí sinh có bongdaso com lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3.4. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Mã 301 và 303

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025
1 QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

C20 (Văn – Địa – GDKT & PL)

D01 (Toán – Văn – Anh)

2 CÔNG NGHỆ SINH HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh bongdaso com Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh bongdaso com thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

B00 (Toán – Hóa – Sinh)

B03 (Toán – Văn – Sinh)

D07 (Toán – Hóa – Anh)

3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa bongdaso com máy tính

‎7480201 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

A01 (Toán – Lý – Anh)

D01 (Toán –  Văn – Anh)

K01 (Toán – Anh – Tin)

4 KIẾN TRÚC ‎7580101 A01 (Toán – Lý – Anh)

 

C01 (Toán – Văn – Lý)

H01 (Toán – Văn – Vẽ)

V00 (Toán – Lý – Vẽ)

5 THIẾT KẾ NỘI THẤT  

 

 

7580108

A01 (Toán – Lý – Anh)

 

C01 (Toán – Văn – Lý)

H01 (Toán – Văn – Vẽ)

V00 (Toán – Lý – Vẽ)

6 ĐIỀU DƯỠNG ‎7720301 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

B00 (Toán – Hóa – Sinh)

C08 (Văn – Hóa – Sinh)

D08 (Toán – Sinh – Anh)

7 DƯỢC HỌC ‎7720201 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

B00 (Toán – Hóa – Sinh)

C08 (Văn – Hóa – Sinh)

D07 (Toán – Hóa – Anh)

8 NGÔN NGỮ ANH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

 

 

7220201

A01 (Toán – Lý – Anh)

 

D01 (Toán – Văn – Anh)

D14 (Văn – Sử – Anh)

D15 (Văn – Địa – Anh)

9 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

D15 (Văn – Địa – Anh)

10 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

 

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608 A01 (Toán – Lý – Anh)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

D15 (Văn – Địa – Anh)

11 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

A01 (Toán – Lý – Anh)

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

12 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

B00 (Toán – Hóa – Sinh)

C08 (Văn – Hóa – Sinh)

D07 (Toán – Hóa – Anh)

13 LUẬT KINH TẾ 7380107 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

C20 (Văn – Địa – GDKT & PL)

D01 (Toán – Văn – Anh)

14 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ 7510205 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

A01 (Toán – Lý – Anh)

C01 (Toán – Văn – Lý)

D01 (Toán – Văn – Anh)

15 TÂM LÝ HỌC 7310401 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

B03 (Toán – Văn – Sinh)

16 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ 7520114 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

A01 (Toán – Lý – Anh)

C01 (Toán – Văn – Lý)

D01 (Toán – Văn – Anh)

17 Y KHOA

 

(dự kiến mở)

7720101 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

B00 (Toán – Hóa – Sinh)

B03 (Toán – Văn – Sinh)

B08 (Toán – Sinh – Anh)