Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại mobile bongdaso Tế ( ĐH Huế) DHK
Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025
Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.hce.edu.vn/truong-dai-kinh-te-dai-hoc-hue-cong-bo-4-phuong-thuc-tuyen-sinh-voi-07-to-hop-mon-xet-tuyen/
Mã trườngDHK
Năm 2025, Trường Đại Kinh tế, Đại mobile bongdaso Huế công bố 4 phương thức tuyển sinh, với 10 tổ hợp môn xét tuyển
4 phương thức tuyển sinh
Năm nay, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình đại trà, chương trình đào tạo bằng tiếng anh (cử nhân tài năng) và chương liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:
– Phương thức 1:Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.
– Phương thức 2:Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3:Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại mobile bongdaso Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Phương thức 4:Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ mobile bongdaso sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả mobile bongdaso tập đạt học sinh giỏi 4 mobile bongdaso kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
+ mobile bongdaso sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi mobile bongdaso sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ mobile bongdaso sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS = 5.0 hoặc TOEFL iBT = 60, TOEFL ITP = 500;
10 tổ hợp môn xét tuyển
TT | TỔ HỢP |
1 | A00 Toán, Lý, Hóa |
2 | A01 Toán, Lý, Anh |
3 | D01 Toán, Văn, Anh |
4 | D07 Toán, Hóa, Anh |
5 | D09 Toán, Sử, Anh |
6 | D10 Toán, Địa, Anh |
7 | C14 Toán, Văn, GDKT PL |
8 | K01 Toán, Tiếng Anh, Tin mobile bongdaso |
9 | D03 Toán, Văn, Pháp |
10 | C03 Toán, Văn, Sử |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
I | Chương trình tiêu chuẩn | |||
1 | Marketing | 7340115 | A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, AnhD10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin mobile bongdaso C03 Toán, Văn, Sử |
150 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 350 | |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
8 | Kinh tế,có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch | 7310101 | 170 | |
9 | Song ngành Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 30 | |
10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
12 | Tài chính – Ngân hàng,có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. | 7340201 | 160 | |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý,có 2 chuyên ngành: Tin mobile bongdaso tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. | 7340405 | 60 | |
16 | Thống kê kinh tế,chuyên ngành Thống kê kinh doanh. | 7310107 | 40 | |
17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
II | Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) | |||
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101TA | 40 | |
19 | Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101TA | 30 | |
20 | Kế toán | 7340301TA | 30 | |
III | Chương trình liên kết | |||
21 | Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại mobile bongdaso Rennes I, Cộng hòa Pháp
|
7349001 | A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, AnhD10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin mobile bongdaso C03 Toán, Văn, Sử D03 Toán, Văn, Pháp |
30 |
Tổng | 2.500 |
DHK-Trường đại mobile bongdaso Tế ( ĐH Huế)
Địa chỉ:99 Hồ Đắc Di, TP Huế
100 Phùng Hưng, TP Huế
Website chính: https://hce.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (054) 3529 139
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
DHK-Trường đại bongdaso v Tế (
DHK-Trường đại mobile bongdaso Tế ( ĐH Huế)