Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy bongdaso ìno (Cơ sở Hà Nội)- NHH

Dự thảoThông tin tuyển bongdaso ìnoNăm 2025

Nguồn tham chiếu https://hvnh.edu.vn/hvnh/vi/thong-tin-tuyen-bongdaso ìno/thong-tin-tuyen-bongdaso ìno-dai-hoc-chinh-quy-nam-2025-2862.html

Mã trườngNHH

I. Phương thức xét tuyển

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ)

3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế

4. Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực (V-SAT, HSA)

5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2025

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

(Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin)

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợpxét tuyển

Điểm trúng tuyển theo PT xét KQ thi THPT

Năm 2023 Năm 2024
Chương trình Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

250 A01, D01, D07, D09 32.75 34 

2

BANK01

Ngân hàng

200 32.7 34
3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

100 - 33.8

4

BANK07

Ngân hàng trung ương và Chính sách công

50 - -
5 BUS01 Quản trị kinh doanh 170 32.65 33.9
6

BUS06

Marketing số

80  - 34 
7

ECON02

Kinh tế đầu tư

100  - 34 
8

FIN01

Tài chính

350 32.6 34.2
9

FIN04

Hoạch định và tư vấn tài chính

50  -
10

FL02

Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

50 - -
11

IB04

Kinh doanh quốc tế

100  - 33.9
12

IB05

Thương mại điện tử

50  -
13

MIS02

Hệ thống thông tin quản lý

50  -
Chương trình Chuẩn
14

ACT02

Kế toán

60 A00, A01, D01, D07 25.8 26.25
15

ACT04

Kiểm toán

120 A00, A01, D01, D07  - 26.5
16

BANK02

Ngân hàng

130 A00, A01, D01, D07 25.7 26.2
17

BANK03

Ngân hàng số

60 A00, A01, D01, D07 25.65 26.13
18

BUS02

Quản trị kinh doanh

60 A00, A01, D01, D07 26.04 26.33
19

BUS03

Quản trị du lịch

50 A01, D01, D07, D09 24.5 25.6
20

BUS07

Marketing

50 A00, A01, D01, D07 - -
21

DS01

Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

50 A00, A01, D01, D07 - -
22

ECON01

Kinh tế đầu tư

60 A01, D01, D07, D09 25.65 26.05
23

FIN02

Tài chính

100 A00, A01, D01, D07 26.05 26.45
24

FIN03

Công nghệ tài chính

60 A00, A01, D01, D07 25.5 26 
25

FL01

Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

150 A01, D01, D07, D09 24.9 25.8
26

IB01

Kinh doanh quốc tế

120 A01, D01, D07, D09 26.4 27 
27

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

70 A01, D01, D07, D09 26.45 26.5
28

IT01

Công nghệ thông tin

100 A00, A01, D01, D07 25.1 25.8
29

LAW01

Luật kinh tế

100 A00, A01, D01, D07 25.52 25.9
30

LAW02

Luật kinh tế

150 C00, C03, D14, D15 26.5 28.13
31

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

70 A00, A01, D01, D07 25.55 26 
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
32 ACT03 Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07 23.9 24
33 BANK04 Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh(Cấp song bằng) 100 23.55 24.5
34 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry(Cấp song bằng) 77 21.6 24 
35 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ(Cấp song bằng) 150 23.8 23 
36 BUS05 Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) 30 23.5 24.8
37 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry(Cấp song bằng) 77 22 24.2

Mã quy ước Tổ hợp xét tuyển:A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử).