Thông tin bongdaso ìno Quản lý công nghiệp
Danh sách liệt kê bongdaso ìno theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường bongdaso ìno ngành Quản lý công nghiệp
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Hà Nội,Nghệ An -
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
9. Ngành quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Đồng Nai -
8 | Quản lý công nghiệp |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
24 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 120 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
TT | Mã bongdaso ìno | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
71 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
40 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 | 120 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Thái Nguyên -
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Quản lý công nghiệp(Quản lý công nghiệp; Logistics) | 90 | 90 | QLC | 7510601 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
25 | Quản lý công nghiệp | 7510601V |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
Chương trình đào tạo | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn bongdaso ìno | Chỉ tiêu bongdaso ìno | Năm bongdaso ìno | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình tiêu chuẩn | Quản Lý Công Nghiệp | 123 | A00; A01; D01; D07 | 120 | 2024 | |
Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh, CT Tiên tiến | Quản lý Công nghiệp | 223 | A00; A01; D01; D07 | 90 | 2024 | |
Chương trình chuyển tiếp quốc tế | Quản lý Công nghiệp (Úc) | 323 | A00; A01; D01; D07 | 2024 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp . |
AOO , A01 , A02 , 800 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
27. Quản lý công nghiệp |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Đà Nẵng -
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 89 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý công nghiệp | EM2 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH bongdaso ìno hệ Đại học + chính quy- Bà Rịa - Vũng Tàu -tin 2022
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 |
3,5 |
15