Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại bongdaso ìno - MHN

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2024

Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.hou.edu.vn/tintucchitiet/BT436/

Mã trườngMHN

Trường Đại bongdaso ìno tổ chức tuyển sinh4.100chỉ tiêu trình độ đại bongdaso ìno chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau:

I. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp và phương thức xét tuyển

TT

Tên ngành

xét tuyển

Mã ngành

phương thức

xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã THXT

1.  Lĩnh vực Nghệ thuật: 210

1.1

Thiết kế đồ hoạ

7210403

301, 405

90

  HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ

văn;

  HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

  HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.

H00

H01

H06

406

70

1.2

Thiết kế thời trang

7210404

301, 405

30

406

20

2. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: 1075

2.1

Kế toán

7340301

100,

500

260

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

D01

2.2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100, 500

300

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Tiếng Anh, Toán, Vật lý;

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn;

Sử dụng kết quả bài thi HSA;

Sử dụng kết quả bài thi HUST.

A00

A01

D01

Q00

K00

402

50

2.3

Quản trị kinh doanh

7340101

100, 500

240

402

50

2.4

Thương mại điện tử

7340122

100, 500

80

402

20

2.5

Bảo hiểm

7340204

100, 500

75

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

D01

3. Lĩnh vực Pháp luật: 540

3.1

Luật

7380101

100, 500

220

(THXT C00: 80, THXT A00, D01: 140)

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

A00

D01

C00

3.2

Luật quốc tế

7380108

100, 500

100

(THXT C00: 30, THXT A00, D01: 70)

3.3

Luật kinh tế

7380107

100, 500

180

(THXT C00: 50, THXT A00, D01: 130)

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Sử dụng kết quả bài thi HSA;

Sử dụng kết quả bài thi HUST.

A00

D01

C00

Q00

K00

Luật kinh tế

402

40

4. Lĩnh vực Khoa bongdaso ìno sự sống: 150

4.1

Công nghệ sinh bongdaso ìno

7420201

100, 301,

500

90

Hóa bongdaso ìno, Sinh bongdaso ìno, Toán;

Hóa bongdaso ìno, Toán, Vật lý;

Hóa bongdaso ìno, Toán, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA;

Sử dụng kết quả bài thi HUST.

B00

A00

D07

Q00

K00

200

50

402

10

5. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 380

5.1

Công nghệ thông tin

7480201

100, 301,

500

330

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA;

Sử dụng kết quả bài thi HUST.

A00

A01

D01

Q00

K00

402

50

6. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 445

6.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

100, 500

200

Toán, Vật lý, Hóa bongdaso ìno;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA;

Sử dụng kết quả bài thi HUST.

A00

A01

D01

Q00

K00

402

35

6.2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

100, 500

180

402

30

7. Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: 150

7.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

100, 301,

500

90

Hóa bongdaso ìno, Sinh bongdaso ìno, Toán;

Hóa bongdaso ìno, Toán, Vật lý;

Hóa bongdaso ìno, Toán, Tiếng Anh;

Sử dụng kết quả bài thi HSA;

Sử dụng kết quả bài thi HUST.

B00

A00

D07

Q00

K00

200

50

402

10

8. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng: 170

8.1

Kiến trúc

7580101

405

60

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh.

V00

V01

V02

406

40

8.2

Thiết kế nội thất

7580108

301, 405

50

  HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ

văn;

  HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

  HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.

H00

H01

H06

406

20

9. Lĩnh vực Nhân văn: 580

9.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

100, 301,

500

300

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn.

D01

9.2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

100, 301,

500

280

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;

TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn.

D01

D04

10. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 400

10.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

100, 500

200

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn.

D01

10.2

Quản trị khách sạn

 7810201

100, 500

200

Các môn viết chữHOA, inĐẬMlà môn thi chính hoặc môn năng khiếu, sẽ tính hệ số 2.

Mã tổ hợp xét tuyển Q00, K00 quy ước như sau:

  • Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại bongdaso ìno Quốc gia Hà Nội tổ chức;

  • K00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại bongdaso ìno Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

II. Đối tượng tuyển sinh

  1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung bongdaso ìno phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

  1. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định từng ngành, chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển;

b) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí (nếu có) theo quy định;

c) Có đủ sức khoẻ để bongdaso ìno tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật, khuyết tật, tùy tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành bongdaso ìno, Hiệu trưởng xem xét quyết định.

III. bongdaso ìno phí

Mức thu bongdaso ìno phí (đồng/tín chỉ) của các ngành như sau:

TT

Ngành đào tạo

Năm bongdaso ìno 2023-2024

Năm bongdaso ìno 2024-2025 (dự kiến)

bongdaso ìno phần

cơ bản, GDTC, ANQP

Tín chỉ

chuyên ngành

bongdaso ìno phần

cơ bản, GDTC, ANQP

Tín chỉ

chuyên ngành

1

Thiết kế đồ hoạ

494.000

532.000

543.000

585.000

2

Thiết kế thời trang

494.000

532.000

543.000

585.000

3

Kế toán

494.000

552.000

543.000

607.000

4

Tài chính - Ngân hàng

494.000

552.000

543.000

607.000

5

Bảo hiểm

-

-

543.000

607.000

6

Quản trị kinh doanh

494.000

552.000

543.000

607.000

7

Thương mại điện tử

494.000

552.000

543.000

607.000

8

Luật

494.000

552.000

543.000

607.000

9

Luật kinh tế

494.000

552.000

543.000

607.000

10

Luật quốc tế

494.000

552.000

543.000

607.000

11

Công nghệ sinh bongdaso ìno

494.000

587.000

543.000

645.000

12

Công nghệ thông tin

494.000

587.000

543.000

645.000

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

494.000

587.000

543.000

645.000

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

494.000

587.000

543.000

645.000

15

Công nghệ thực phẩm

494.000

587.000

543.000

645.000

16

Kiến trúc

494.000

532.000

543.000

585.000

17

Thiết kế nội thất

494.000

532.000

543.000

585.000

18

Ngôn ngữ Anh

494.000

562.000

543.000

618.000

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

494.000

562.000

543.000

618.000

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

494.000

597.000

543.000

656.000

21

Quản trị khách sạn

494.000

597.000

543.000

656.000

IV. Quy định chung

Thí sinh dự tuyển đợt 1 đại bongdaso ìno chính quy (bao gồm tất cả các phương thức xét tuyển nêu trên) phảibắt buộc thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống(qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày18/07/2024đến17h00ngày30/07/2024theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; thí sinh cần đăng nhập hệ thống và đặt nguyện vọng yêu thích nhất là nguyện vọng số 1 để tăng cơ hội trúng tuyển vào đúng ngành mong muốn.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký tại Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thời gian từ ngày01/07/2024đến ngày20/07/2024.

Xét tuyển tổng điểm 3 môn (gồm cả điểm ưu tiên, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) theo từng ngành lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.