Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy trang bongdaso đại học Tài Nguyên và Môi trang bongdaso TP.HCM DTM

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025

Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.hcmunre.edu.vn/1243-2

Mã trang bongdasoDTM

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025

  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Điều kiện xét tuyển:
  • Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của trang bongdaso Đại học Tài nguyên và Môi trang bongdaso TP. Hồ Chí Minh. (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);
  • Có đăng ký xét tuyển vào trang bongdaso hợp lệ theo quy định.
  • Điểm xét tuyển: tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương;
  • Điều kiện xét tuyển:
  • Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do trang bongdaso Đại học Tài nguyên và Môi trang bongdaso TP. Hồ Chí Minh quy định;
  • Có đăng ký xét tuyển vào trang bongdaso hợp lệ theo quy định;
  • Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương;
  • Điều kiện xét tuyển:
  • Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do trang bongdaso Đại học Tài nguyên và Môi trang bongdaso TP. Hồ Chí Minh quy định;
  • Có đăng ký xét tuyển vào trang bongdaso hợp lệ theo quy định;
  • Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến năm 2024;
  • Điều kiện xét tuyển:
  • Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do trang bongdaso Đại học Tài nguyên và Môi trang bongdaso TP. Hồ Chí Minh quy định;
  • Có đăng ký xét tuyển vào trang bongdaso hợp lệ theo quy định.
  • Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM

  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025;
  • Có đăng ký xét tuyển vào trang bongdaso hợp lệ theo quy định.
  • Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Phương thức 6:Xét tuyển thẳng

  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

STT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

 
 
 

LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

   

1

Quản trị kinh doanh

CN Quản trị kinh doanh bất động sản

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

 

2

Bất động sản

CN Định giá và Quản trị bất động sản

CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

CN Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản

7340116

 

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

 
 

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG

   

4

Địa chất học

7440201

 

5

Khí tượng và Khí hậu học

7440222

 

6

Thủy văn học

7440224

 

7

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

 
 

NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

   

8

Hệ thống thông tin

CN Thương mại điện tử

CN Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trang bongdaso

7480104

 

9

Công nghệ thông tin

CN Công nghệ phần mềm

CN Tin học tài nguyên và môi trang bongdaso

7480201

 
 

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT

   

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

 

11

Công nghệ vật liệu

7510402

 

12

Công nghệ kỹ thuật môi trang bongdaso

7510406

 

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

CN Trắc địa công trình

CN Kỹ thuật địa chính

CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

 
 

NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

   

14

Quản lý đô thị và công trình

7580106

 

15

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

 
 

NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

   

16

Quản lý tài nguyên và môi trang bongdaso

CN Quản lý tài nguyên và môi trang bongdaso

CN Môi trang bongdaso, sức khỏe và an toàn

CN Quản lý và công nghệ môi trang bongdaso đô thị

7850101

 

17

Quản lý đất đai

CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Kinh tế và Phát triển đất đai

CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

 

18

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

 

19

Quản lý tài nguyên và môi trang bongdaso biển đảo

7850197