Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy bongdaso v Nguyên) DTN
Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2024
Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.tuaf.edu.vn/tuyen-sinh-he-dai-hoc-chinh-quy-nam-2023-dt218.html
Mã trườngDTN
Phương thức tuyển sinh**
Năm 2024, trường Đại bongdaso v Nông Lâm– Đại bongdaso v Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức
-
Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024;
-
Xét tuyển theo kết quả bongdaso v tập bậc THPT;
-
Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
-
Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
2 | Công nghệ sinh bongdaso v | 7420201 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
4 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 7905419 |
5 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 |
6 | Đảm bảo chất lượng và An toàn TP | 7540106 |
7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 |
8 | Khoa bongdaso v & Quản lý MT (CTTT) | 7904492 |
9 | Khoa bongdaso v cây trồng | 7620110 |
10 | Khoa bongdaso v môi trường | 7440301 |
11 | Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
13 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7906425 |
14 | Lâm sinh | 7620205 |
15 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
16 | Quản lý đất đai | 7850103 |
17 | Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) | 7810204 |
18 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 |
19 | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái) |
7850101 |
20 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
21 | Quản lý thông tin | 7320205 |
22 | Tài chính - Kế toán | 7340301 |
23 | Thú y (chuyên ngành: Bác sĩ thú y; Thú cưng; Dược thú y) | 7640101 |
Địa chỉ:Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên
Website chính: https://tuaf.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP