Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy bongdaso truc tuyen Trang - TSN

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025

Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.ntu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh/nganh-nghe-va-chi-tieu

Mã bongdaso truc tuyenTSB TSN TSS

Phương thức 1Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM

Phương thức 2Xét tuyển dựa vào điểm thi Tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình đặc biệt)
1 7480201A Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo đặc biệt)
2 7480201B Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)
3 7340301A Kế toán (chương trình đào tạo đặc biệt)
4 7340201A Tài chính - Ngân hàng (chương trình đào tạo đặc biệt)
5 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo đặc biệt)
6 7810201A Quản trị khách sạn (chương trình đào tạo đặc biệt)
7 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đào tạo đặc biệt)
8 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình Pháp – Việt)
9 7540105HV Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình HVG - NTU)
10 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Mình Phú - NTU)
11 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU)
12 7420201MP Công nghệ sinh học (chương trình Minh Phú – NTU)
13 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú - NTU)
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
1 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
2 7620305 Quản lý thuỷ sản
3 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
4 7420201 Công nghệ sinh học
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
6 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
8 7520320 Kỹ thuật môi bongdaso truc tuyen (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi bongdaso truc tuyen; Quản lý môi bongdaso truc tuyen và an toàn vệ sinh lao động)
9 7520301 Kỹ thuật hoá học
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử; Hệ thống nhúng và IoT)
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt (04 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm; Kỹ thuật cơ điện lạnh)
14 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
17 7520206 Kỹ thuật biển
18 7520130 Kỹ thuật ô tô
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
23 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
24 7480101 Khoa học máy tính
25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27 7810201 Quản trị khách sạn
28 7340101 Quản trị kinh doanh
29 7340115 Marketing
30 7340121 Kinh doanh thương mại
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
32 7340301 Kế toán
33 7340302 Kiểm toán
34 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
35 7310105 Kinh tế phát triển
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)