Các ngành Tuyển sinh Hệ đại bongdaso v chính quy Trường đại bongdaso v Lương Thế Vinh (*) - DTV
Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2018
Mã trườngDTV
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; chấp hành tốt pháp luật của Nhà nước, đang không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường tuyển sinh trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Thi tuyển đối với giáo dục thường xuyên
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh | 7220201 | 65 | 60 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa bongdaso v, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | |||
Quản trị kinh doanh Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa bongdaso v | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | |
Tài chính – Ngân hàng Ngành Tài chính ngân hàng | 7340201 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa bongdaso v | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | |
Kế toán Ngành Kế toán | 7340301 | 200 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa bongdaso v | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | |
Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa bongdaso v | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | |
Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa bongdaso v | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Xây dựng cầu đường | 7580205 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa bongdaso v | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | |
Thú y Thú y | 7640101 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Sinh bongdaso v | Toán | Toán, Hóa bongdaso v, Sinh bongdaso v | Sinh bongdaso v | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Sinh bongdaso v, Tiếng Anh | Sinh bongdaso v |
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm 3 môn thi hoặc 3 môn bongdaso v theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm từ Khá trở lên.
- Mã trường: DTV
- Mã số ngành
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | 400 | A00; A01; A02; C01. |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | A00; A01; A02; C01. |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 300 | A00; A01; A02; C01. |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 300 | A00; A01; A02; C01. |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 150 | A00; A01; A02; C01. |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | A00; A01; A02; C01. |
7 | Thú y | 7640101 | 150 | B00; A02; C01; D08. |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 125 | D01; D07; D14 |
- Tổ hợp xét tuyển.
* Khối truyền thống
- Khối A00: gồm các môn Toán, Vật lý, Hóa bongdaso v.
- Khối A01: gồm các môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối B00: gồm Toán, Hóa bongdaso v, Sinh bongdaso v.
- Khối D01: gồm Toán, Văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A02: gồm Toán, Vật lý, Sinh bongdaso v.
- Khối C01: gồm Toán, Vật lý, Văn.
- Khối D07: gồm Toán, Hóa bongdaso v, Tiếng Anh.
- Khối D08: gồm Toán, Sinh bongdaso v, Tiếng Anh.
- Khối D14; gồm Văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.
- Thời gian nhận ĐKXT đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thi hoặc 3 môn bongdaso v theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
+ Hạnh kiểm từ khá trở lên.
- Hồ sơ xét tuyển:
+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia;
+ Đơn đăng ký xét tuyển đại bongdaso v năm 2018(theo mẫu của trường);
+ Bản sao công chứng bongdaso v bạ THPT;
+ Các giấy tờ ưu tiên(nếu có).
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại bongdaso v hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 07/2018/TTBGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Theo quy định chung của Thông tư liên bộ Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Năm bongdaso v 2017-2018 | Năm bongdaso v 2018-2019 | Năm bongdaso v 2020-2021 |
I | bongdaso v phí hệ chính quy chương trình đại trà | |||
1 | Thạc sĩ | 24,25 | 24,25 | |
2 | Đại bongdaso v | 8,0 | 8,0 | |
II | bongdaso v phí hệ liên thông | |||
1 | Đại bongdaso v | 10,0 | 10,0 | |
III | bongdaso v phí hệ VLVH | |||
Đại bongdaso v | 10,0 | 10,0 |
Không có
DTV - Trường đại bongdaso v Lương Thế Vinh (*)
Địa chỉ:Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định
Website chính: www.ltvu.edu.vn
Liên lạc:ĐT: (0350) 3680 042; 3680 186
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
DTV - Trường đại bongdaso v Lương Thế Vinh (*)