Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại bongdaso con Á(*) - DDA

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025

Nguồn tham chiếu https://eaut.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy/

Mã trườngDDA

4. Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại bongdaso con Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo các phương thức:

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên bongdaso con bạ THPT:

= Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 bongdaso con kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 2 lớp 12)

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

4.3. Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm bongdaso con bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT

4.4. Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

NĂM HỌC 2025

MÃ TRƯỜNG: DDA

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển  
Các ngành đào tạo Đại bongdaso con    
1. Công nghệ thông tin 7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa bongdaso con

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh bongdaso con

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá bongdaso con, Lịch sử

A06: Toán, Hoá bongdaso con, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá bongdaso con, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá bongdaso con

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá bongdaso con, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá bongdaso con, Sinh bongdaso con, D08: Toán, Sinh bongdaso con, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

 
2. Thiết kế đồ họa số  
3. Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng  
4. Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử 7510301  
5. Công nghệ Bán dẫn  
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205  
7. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303  
8. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206  
9. Điện lạnh và điều hoà không khí  
10. Công nghệ Chế tạo máy 7510202  
11. Cơ điện tử  
12. Kỹ thuật Xây dựng 7580201  
13. Công nghệ Thực phẩm 7540101  
 
 
14 Kế Toán 7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa bongdaso con

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá bongdaso con

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá bongdaso con, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

 
15 Kế toán định hướng ACCA  
16. Tài chính Ngân hàng 7340201
17. Quản trị kinh doanh 7340101
18. Marketing 7340101
19. Quản trị nhân lực 7340404
20. Luật 7380101
21. Ngôn ngữ Anh 7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá bongdaso con

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

 
22. Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204  
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210  
24. Ngôn ngữ Nhật Bản    
23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  
2. Quản trị khách sạn 7810201  
22. Dược bongdaso con 7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá bongdaso con

A02: Toán, Vật lí, Sinh bongdaso con

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá bongdaso con, Sinh bongdaso con

B01: Toán, Sinh bongdaso con, Lịch sử

B02: Toán, Sinh bongdaso con, Địa lí

B03: Toán, Sinh bongdaso con, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh bongdaso con, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh bongdaso con, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá bongdaso con, Tiếng Anh

 
23. Điều dưỡng 7720301  

2. Đối tượng tuyển sinh:

bongdaso con sinh tốt nghiệp Trung bongdaso con phổ thông hoặc tương đương. (Đối với các thí sinh tốt nghiệp tại nước ngoài hoặc thí sinh nước ngoài cần có Công nhận văn bằng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.)

3. Phạm vi tuyển sinh:

Trong và ngoài nước.