Thông tin bxh bongdaso Kỹ thuật hàng không
Danh sách liệt kê bxh bongdaso theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường bxh bongdaso ngành Kỹ thuật hàng không
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Quảng Ninh -
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1. | Du lịch(Du lịch và dịch vụ hàng không). | 7810101 | 100 | Đang cập nhật |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
quản trị kinh doanh | quản trị nguồn nhân lực quản trị doanh nghiệp quản trị marketing quản trị khởi nghiệp kinh doanh thương mại kinh doanh bất động sản kinh doanh dịch vụ hàng không |
7340101 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Đồng Nai -
2 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTDN, QT truyền thông, QT dịch vụ hàng không) |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
10 | 7840104 | Kinh tế vận tải ( chuyên ngành : Kinh tế vận tải ô tô , Kinh tế vận tải hàng không , Kinh tế vận tải đường sắt , Kinh tế vận tải thuỷ bộ ) | 155 | PT1 , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( chuyên ngành : Cầu đường bộ ( bao gồm lớp tài năng ) , Đường bộ và kỹ thuật giao thông . Cầu và kết cấu , Đường sắt , Xây dựng sân bay cảng hàng không , Công trình giao thông đô thị ) | 600 | PT1 , PT2 , PT4 | A00 , A01 , D01 , D07 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
01 | 7220201 | Tiếng Anh hàng không Tiếng Anh du lịch Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh ứng dụng |
04 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không Quản trị Kinh doanh cảng hàng không |
05 | 7340101 | Quản trị an ninh hàng không Quản trị Kinh doanh quốc tế Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
07 | 7340101E | Quản trị Hàng không - Tiếng Anh |
16 | 7840104K | Kinh tế hàng không |
21 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng hàng không |
22 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng hàng không |
26 | 7510303A | Điện tự động cảng hàng không |
27 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Tiếng Anh |
28 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
Chương trình đào tạo | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn bxh bongdaso | Chỉ tiêu bxh bongdaso | Năm bxh bongdaso | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình tiêu chuẩn | Tàu thủy - Hàng không | 145 | A00; A01 | 60 | 2024 | |
Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh, CT Tiên tiến | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00; A01 | 40 | 2024 | |
Chương trình chuyển tiếp quốc tế | Kỹ thuật Hàng không (Úc) | 345 | A00; A01 | 2024 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
TT |
Các ngành bxh bongdaso |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
STT |
Mã bxh bongdaso |
Ngành |
3 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ** |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Đà Nẵng -
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, A02 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -tin 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
50 |
CĐ bxh bongdaso hệ Cao đẳng + chính quy- Khánh Hòa -tin 2022
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
13