
Tìm hiểu Ngành Kinh tế trang bongdaso
Kinh tế trang bongdaso là một chuyên ngành của ngành trang bongdaso, được kết hợp giữa lĩnh vực kinh tế và quản lý trang bongdaso. Ngành này đáp ứng các yêu cầu liên quan mật thiết giữa các vấn đề tài chính, thống kê và quá trình trang bongdaso triển khai dự án trang bongdaso.
Đặc trưng chuyên môn ngành kinh tế trang bongdaso
Kỹ sư ngành kinh tế trang bongdaso thường đảm nhiệm các công việc chuyên môn ngành:
- Lập kế hoạch chiến lược sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực trang bongdaso
- Định giá giá trị trong trang bongdaso, quản lý các chi phí trang bongdaso
- Thẩm tra và thẩm định hồ sơ mời thầu
- Hạch toán kế toán và kiểm toán trong trang bongdaso
- Thực hiện quản lý cac dự án đầu tư trang bongdaso
Như vậy có thể thấy rằng ngành này liên quan rất nhiều đến kinh tế trong lĩnh vực trang bongdaso và chuyên môn quản lý học trong lĩnh vực kinh tế, không đi quá sâu kỹ thuật trang bongdaso.
Cơ hội nghề nghiệp của ngành kinh tế trang bongdaso
Với sự phát triển năng động không ngừng trang bongdaso trên khắp cả nước, có thể thấy rằng cơ hội nghề nghiệp khá mở rộng với người tốt nghiệp ngành kinh tế trang bongdaso tham gia vào các công ty tư nhân về trang bongdaso.
Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Kinh tế trang bongdaso | 7580301 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
22 | GTADCKX2 | Kinh tế trang bongdaso |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
11 | 7580301 | Kinh tế trang bongdaso ( chuyên ngành Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng , Kinh tế và quản lý đầu tư trang bongdaso ) | 110 | PTI , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành / chương trình xét tuyển (chương trình tiên tiến , chất lượng cao) |
Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
48 | QT 7580301 | Kinh tế trang bongdaso ( Chương trình CLC Kinh tế trang bongdaso công trình giao thông Việt - Anh ) | 50 | PT1 , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
28 | TLA404 | Kinh tế trang bongdaso | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Chương trình đào tạo | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn tuyển sinh | Chỉ tiêu tuyển sinh | Năm tuyển sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình tiêu chuẩn | Kinh tế trang bongdaso | 148 | A00; A01 | 120 | 2024 | (Ngành mới) |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
23 |
Ngành Kinh tế trang bongdaso |
7580301 |
A00, A01, D07 |
450 |
|
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
15 | 7580301 | Kinh tế trang bongdaso |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
---|---|---|
5 |
7580301 |
Kinh tế trang bongdaso |
Mã ngành | Tên ngành |
7580301 | Kinh tế trang bongdaso |
Kinh tế trang bongdaso Ngành Kinh tế trang bongdaso (chuyên ngành: Kinh tế trang bongdaso, Quản lý dự án trang bongdaso) | 7580301 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kinh tế trang bongdaso Ngành Kinh tế trang bongdaso (chuyên ngành: Kinh tế trang bongdaso, Quản lý dự án trang bongdaso) | 7580301H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh tế trang bongdaso Chuyên ngành Kinh tế trang bongdaso | 7580301 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Kinh tế trang bongdaso | 7580301 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
22 | GTADCKX2 | Kinh tế trang bongdaso |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
11 | 7580301 | Kinh tế trang bongdaso ( chuyên ngành Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng , Kinh tế và quản lý đầu tư trang bongdaso ) | 110 | PTI , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành / chương trình xét tuyển (chương trình tiên tiến , chất lượng cao) |
Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
48 | QT 7580301 | Kinh tế trang bongdaso ( Chương trình CLC Kinh tế trang bongdaso công trình giao thông Việt - Anh ) | 50 | PT1 , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
28 | TLA404 | Kinh tế trang bongdaso | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Chương trình đào tạo | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn tuyển sinh | Chỉ tiêu tuyển sinh | Năm tuyển sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình tiêu chuẩn | Kinh tế trang bongdaso | 148 | A00; A01 | 120 | 2024 | (Ngành mới) |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
23 |
Ngành Kinh tế trang bongdaso |
7580301 |
A00, A01, D07 |
450 |
|
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
15 | 7580301 | Kinh tế trang bongdaso |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
---|---|---|
5 |
7580301 |
Kinh tế trang bongdaso |
Mã ngành | Tên ngành |
7580301 | Kinh tế trang bongdaso |
Kinh tế trang bongdaso Ngành Kinh tế trang bongdaso (chuyên ngành: Kinh tế trang bongdaso, Quản lý dự án trang bongdaso) | 7580301 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kinh tế trang bongdaso Ngành Kinh tế trang bongdaso (chuyên ngành: Kinh tế trang bongdaso, Quản lý dự án trang bongdaso) | 7580301H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh tế trang bongdaso Chuyên ngành Kinh tế trang bongdaso | 7580301 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |