Các ngành Tuyển sinh hệ đại học chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ trang bongdaso - Đại học Đà Nẵng - DDC

Dự thảoThông tin tuyển sinhNăm 2025

Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.ute.udn.vn/ChuyenMuc/Chi-tieu-tuyen-sinh-nam-2025-Truong-Dai-hoc-Su-pham-Ky-thuat--DSK_13428.html

Mã trườngDDC

100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

200Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)

301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

303Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường

402Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ trang bongdaso công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 30
2 Công nghệ thông tin 7480201 180
3 Công nghệ kỹ trang bongdaso xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 170
4 Công nghệ kỹ trang bongdaso giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 45
5 Công nghệ kỹ trang bongdaso cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 135
6 Công nghệ kỹ trang bongdaso cơ điện tử 7510203 180
7 Công nghệ kỹ trang bongdaso ô tô 7510205 130
8 Công nghệ kỹ trang bongdaso ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 7510205A 50
9 Công nghệ kỹ trang bongdaso ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 7510205KT 30
10 Công nghệ kỹ trang bongdaso nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 7510206 100
11 Công nghệ kỹ trang bongdaso điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ trang bongdaso điện tử) 7510301A 90
12 Công nghệ kỹ trang bongdaso điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ trang bongdaso điện) 7510301B 110
13 Công nghệ kỹ trang bongdaso điện tử - viễn thông 7510302 80
14 Công nghệ kỹ trang bongdaso điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 7510302A 60
15 Công nghệ kỹ trang bongdaso điều khiển và tự động hóa 7510303 180
16 Công nghệ kỹ trang bongdaso điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 7510303KT 30
17 Kỹ trang bongdaso cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 45
18 Công nghệ kỹ trang bongdaso môi trường 7510406 40
19 Kỹ trang bongdaso thực phẩm 7540102 60
20 Kỹ trang bongdaso thực phẩm (chuyên ngành Kỹ trang bongdaso sinh học thực phẩm) 7540102A 30
21 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 7510402 50
22 Công nghệ kỹ trang bongdaso kiến trúc 7510101 100
23 Công nghệ kỹ trang bongdaso hóa học 7510401 50
24 Công nghệ kỹ trang bongdaso cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí) 7510201A 45