bongdaso tructuyen phí DVT - Trường đại bongdaso tructuyen Trà Vinh
Năm 2025
Từ 15 triệu – 18 triệu/ năm bongdaso tructuyen. Riêng đối với các ngành bongdaso tructuyen thuộc khối khoa bongdaso tructuyen sức khỏe mức bongdaso tructuyen phí từ35 triệu – 48 triệu đồng/năm bongdaso tructuyen.
(Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.tvu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2025-cua-truong-dai-hoc-tra-vinh-ma-truong-dvt/)
bongdaso tructuyen phí MHN - Trường đại bongdaso tructuyen mở Hà Nội
Mức thu bongdaso tructuyen phí (đồng/tín chỉ) của các ngành năm 2024 như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Năm bongdaso tructuyen 2023-2024 |
Năm bongdaso tructuyen 2024-2025 (dự kiến) |
||
---|---|---|---|---|---|
bongdaso tructuyen phần cơ bản, GDTC, ANQP |
Tín chỉ chuyên ngành |
bongdaso tructuyen phần cơ bản, GDTC, ANQP |
Tín chỉ chuyên ngành |
||
1 |
Thiết kế đồ hoạ |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
2 |
Thiết kế thời trang |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
3 |
Kế toán |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
5 |
Bảo hiểm |
- |
- |
543.000 |
607.000 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
7 |
Thương mại điện tử |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
8 |
Luật |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
9 |
Luật kinh tế |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
10 |
Luật quốc tế |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
11 |
Công nghệ sinh bongdaso tructuyen |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
12 |
Công nghệ thông tin |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
16 |
Kiến trúc |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
17 |
Thiết kế nội thất |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
494.000 |
562.000 |
543.000 |
618.000 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
494.000 |
562.000 |
543.000 |
618.000 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
494.000 |
597.000 |
543.000 |
656.000 |
21 |
Quản trị khách sạn |
494.000 |
597.000 |
543.000 |
656.000 |
kết quả dữ liệu bongdaso phí TDV - Trường đại kết quả dữ liệu bongdaso
Thực hiện theo Nghị định số 97/2023NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 ban hành Quy chế thu, quản lý bongdaso tructuyen phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm bongdaso tructuyen phí, hỗ trợ chi phí bongdaso tructuyen tập; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng bongdaso tructuyen phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; Quyết định số 2128/QĐ-ĐHV ngày 26/8/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại bongdaso tructuyen Vinh, cụ thể:
TT | Khối ngành (Theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP) | Đơn giá tín chỉ (ĐVT: 1000 VNĐ) |
---|---|---|
1 | Khối ngành I: Khoa bongdaso tructuyen Giáo dục và Đào tạo giáo viên | 448 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 414 |
3 | Khối ngành IV: Khoa bongdaso tructuyen sự sống, khoa bongdaso tructuyen tự nhiên | 460 - 489 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 460 - 489 |
5 | Khối ngành VI.1: Sức khỏe (Điều dưỡng) | 517,5 |
6 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa bongdaso tructuyen xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 379,5 - 414 |
Lưu ý:
- Các chương trình đào tạo giáo viên, sinh viên đăng kí hưởng chế độ chính sách hỗ trợ bongdaso tructuyen phí, sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP không phải đóng bongdaso tructuyen phí, được cấp bù sinh hoạt phí theo quy định;
- Chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân: 126 tín chỉ;
- Chương trình đào tạo cấp bằng kỹ sư: 150 tín chỉ;
- Chương trình đào tạo cấp bằng bác sĩ Thú y: 160 tín chỉ;
- Lộ trình bongdaso tructuyen phí tăng 15% mỗi năm so với năm bongdaso tructuyen trước liền kề.
bongdaso tructuyen phí DCT - Trường đại bongdaso tructuyen Công thương TP.HCM
Dự kiến áp dụng năm 2025. (Cập nhật lên Hướng nghiệp Việt ngày 29/03/2025)
STT | Ngành | Số TC thực hành | Số TC lý thuyết | Tổng số TC | Tổng số tiền bongdaso tructuyen phí toàn khóa bongdaso tructuyen | |
1 | Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 54 | 97 | 151 | 143.208.000 |
Cử nhân | 42 | 79 | 121 | 114.456.000 | ||
2 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | Kỹ sư | 57 | 94 | 151 | 143.916.000 |
Cử nhân | 46 | 75 | 121 | 115.400.000 | ||
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 45 | 106 | 151 | 141.084.000 |
Cử nhân | 34 | 87 | 121 | 112.568.000 | ||
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 32 | 89 | 121 | 112.096.000 |
5 | Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
7 | Marketing | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
8 | Thương mại điện tử | Cử nhân | 42 | 79 | 121 | 114.456.000 |
9 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 37 | 84 | 121 | 113.276.000 |
10 | Kế toán | Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 |
11 | Tài chính - Ngân hàng | Cử nhân | 33 | 88 | 121 | 112.332.000 |
12 | Công nghệ tài chính | Cử nhân | 37 | 84 | 121 | 113.276.000 |
13 | Luật kinh tế | Cử nhân | 32 | 89 | 121 | 112.096.000 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa bongdaso tructuyen | Kỹ sư | 44 | 107 | 151 | 140.848.000 |
Cử nhân | 33 | 88 | 121 | 112.332.000 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 55 | 96 | 151 | 143.444.000 |
Cử nhân | 44 | 77 | 121 | 114.928.000 | ||
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
17 | Công nghệ sinh bongdaso tructuyen | Kỹ sư | 38 | 113 | 151 | 139.432.000 |
Cử nhân | 25 | 96 | 121 | 110.444.000 | ||
18 | Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 53 | 98 | 151 | 142.972.000 |
Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 | ||
19 | An toàn thông tin | Kỹ sư | 53 | 98 | 151 | 142.972.000 |
Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 | ||
20 | Khoa bongdaso tructuyen dữ liệu | Kỹ sư | 50 | 101 | 151 | 142.264.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
21 | Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 38 | 83 | 121 | 113.512.000 |
22 | Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 58 | 93 | 151 | 144.152.000 |
Cử nhân | 47 | 74 | 121 | 115.636.000 | ||
23 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 52 | 99 | 151 | 142.736.000 |
Cử nhân | 38 | 83 | 121 | 113.512.000 | ||
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 55 | 96 | 151 | 143.444.000 |
Cử nhân | 43 | 78 | 121 | 114.692.000 | ||
25 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 50 | 101 | 151 | 142.264.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 58 | 93 | 151 | 144.152.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 54 | 97 | 151 | 143.208.000 |
Cử nhân | 43 | 78 | 121 | 114.692.000 | ||
28 | Khoa bongdaso tructuyen dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
29 | Khoa bongdaso tructuyen chế biến món ăn | Cử nhân | 50 | 71 | 121 | 116.344.000 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
32 | Quản trị khách sạn | Cử nhân | 34 | 87 | 121 | 112.568.000 |
33 | Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 44 | 77 | 121 | 114.928.000 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 50 | 71 | 121 | 116.344.000 |
bongdaso tructuyen phí SGD-Trường đại bongdaso tructuyen Sài Gòn
Cập nhật 29/03/2025
bongdaso tructuyen phí dự kiến năm 2025
Các ngành | bongdaso tructuyen phí dự kiến toàn khóa năm 2025 |
---|---|
Các ngành đào tạo giáo viên | 73,791,900 |
Quản lý giáo dục | 92,820,000 |
Quản trị kinh doanh ; Quản trị văn phòng ; Kế toán ; Tài chính - Ngân hàng ; Luật ; Kinh doanh quốc tế ; Kiểm Toán | 120,666,000 |
Khoa bongdaso tructuyen môi trường | 129,948,000 |
Thiết kế vi mạch ; Công nghệ thông tin ; Kỹ thuật phần mềm ; Công nghệ kỹ thuật môi trường ; Công nghệ kỹ thuật điện , điện tử ; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ; Kỹ thuật điện ; Kỹ thuật điện tử - viễn thông . | 150,445,400 |
Trí tuệ nhân tạo ; Khoa bongdaso tructuyen dữ liệu | 129,948,000 |
Toán ứng dụng | 116,025,000 |
Tâm lý bongdaso tructuyen , Việt Nam bongdaso tructuyen ; Quốc tế bongdaso tructuyen | 116,025,000 |
Thông tin - thư viện | 111,384,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ; Du lịch | 120,666,000 |
Ngôn ngữ Anh | 129,948,000 |
Địa lý bongdaso tructuyen , Lịch sử | 78,897,000 |
Công nghệ thông tin ( chương trình đào tạo chất lượng cao ) | 193,429,800 |
Kế toán ( chương trình đào tạo chất lượng cao ) | 143,871,000 |
Ngôn ngữ Anh ( chương trình đào tạo chất lượng cao ) | 153,153,000 |
Quản trị kinh doanh ( chương trình đào tạo chất lượng cao ) | 143,871,000 |
bongdaso tructuyen phí GTS-Trường đại bongdaso tructuyen Giao Thông Vận Tải TP.HCM
Năm 2023-2024
- - Chương trình đào tạo chuẩn: 354.000 đồng/tín chỉ.
- - Chương trình chất lượng cao: 770.000 đồng/tín chỉ.
Nguồn https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-oll/dai-hoc-chinh-quy/thong-bao-ve-viec-khong-tang-hoc-phi-nam-hoc-2023-2024/
bongdaso tructuyen phí KTS-Trường đại bongdaso tructuyen Kiến Trúc TP.HCM
Năm 2023
Nguồn http://www.uah.edu.vn/router_detail/de-an-tuyen-sinh-nam--5549.html
bongdaso tructuyen phí TCT-Trường đại bongdaso tructuyen Cần Thơ
Mức bongdaso tructuyen phí năm 2022 - 2023
bongdaso tructuyen phí Trường đại bongdaso tructuyen Việt Đức - VGU
Chính sách bongdaso tructuyen phí năm bongdaso tructuyen 2022
Chính sách bongdaso tructuyen phí này chỉ áp dụng cho khóa bongdaso tructuyen tuyển sinh năm 2022. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức bongdaso tructuyen phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa bongdaso tructuyen.
- bongdaso tructuyen phí mỗi bongdaso tructuyen kỳ
Chương trình đào tạo | Degree | bongdaso tructuyen phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | bongdaso tructuyen phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.200.000 | 58.800.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Khoa bongdaso tructuyen máy tính (CSE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật môi trường (EPE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Lưu ý: bongdaso tructuyen phí của ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1,500,000 VND/bongdaso tructuyen kỳ. Phí hành chính này được chi trả cho trường đại bongdaso tructuyen đối tác tương ứng mỗi bongdaso tructuyen kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
2. Phí đào tạo nghề trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt |
Phí xe buýt hàng ngày |
Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
01 bongdaso tructuyen kỳ |
6.500.000VNĐ/bongdaso tructuyen kỳ | 3.000.000VNĐ/bongdaso tructuyen kỳ | 800.000VNĐ/tháng |
Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo. |