Điểm chuẩn năm 2023 - bongdaso dữ liệu Thơ
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu bongdaso dữ liệu |
A00, C01, D01, D03 |
24,41 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00, C19, D14, D15 |
26,86 |
3 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00, T01, T06 |
23,50 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán bongdaso dữ liệu |
A00, A01, B08, D07 |
26,18 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin bongdaso dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
23,25 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D29 |
25,65 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa bongdaso dữ liệu |
A00, B00, D07, D24 |
25,76 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh bongdaso dữ liệu |
B00, B08 |
24,45 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D15 |
26,63 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14, D64 |
26,75 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D44 |
26,23 |
12 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14. D15 |
26,10 |
13 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
23,10 |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. |
D01, D14, D15 |
25,25 |
15 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) |
D01, D14, D15 |
23,50 |
16 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
21,75 |
17 |
7229001 |
Triết bongdaso dữ liệu |
C00, C19, D14, D15 |
25,10 |
18 |
7229030 |
Văn bongdaso dữ liệu |
C00, D01, D14, D15 |
24,16 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C02, D01 |
24,26 |
20 |
7310201 |
Chính trị bongdaso dữ liệu |
C00, C19, D14, D15 |
25,85 |
21 |
7310301 |
Xã hội bongdaso dữ liệu |
A01, C00, C19, D01 |
26,10 |
22 |
7310630 |
Việt Nam bongdaso dữ liệu Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. |
C00, D01, D14, D15 |
24,63 |
23 |
7310630H |
Việt Nam bongdaso dữ liệu (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. |
C00, D01, D14, D15 |
22,00 |
24 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A01, D01, D03, D29 |
21,50 |
25 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
24,80 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
24,35 |
27 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
23,00 |
28 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C02, D01 |
25,35 |
29 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C02, D01 |
25,10 |
30 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, C02, D01 |
24,61 |
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, C02, D01 |
25,00 |
32 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C02, D01 |
24,76 |
33 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, C02, D01 |
24,58 |
34 |
7380101 |
Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. |
A00, C00, D01, D03 |
25,10 |
35 |
7380101H |
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. |
A00, C00, D01, D03 |
22,50 |
36 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D03 |
25,85 |
37 |
7420101 |
Sinh bongdaso dữ liệu |
A02, B00, B03, B08 |
23,30 |
38 |
7420201 |
Công nghệ sinh bongdaso dữ liệu |
A00, B00, B08, D07 |
23,64 |
39 |
7420203 |
Sinh bongdaso dữ liệu ứng dụng |
A00, A01, B00, B08 |
21,75 |
40 |
7440112 |
Hóa bongdaso dữ liệu |
A00, B00, C02, D07 |
23,15 |
41 |
7440301 |
Khoa bongdaso dữ liệu môi trường |
A00, A02, B00, D07 |
20,00 |
42 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, A02, B00 |
22,85 |
43 |
7460201 |
Thống kê |
A00, A01, A02, B00 |
22,40 |
44 |
7480101 |
Khoa bongdaso dữ liệu máy tính |
A00, A01 |
24,40 |
45 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
22,85 |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
46 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
24,80 |
47 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
22,65 |
48 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
22,80 |
49 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
25,16 |
50 |
7480201H |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) |
A00, A01 |
23,25 |
51 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01 |
23,60 |
52 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa bongdaso dữ liệu |
A00, A01, B00, D07 |
23,95 |
53 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
23,61 |
54 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
24,75 |
55 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
A00, A01 |
23,33 |
56 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
23,10 |
57 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
22,75 |
58 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
22,15 |
59 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
23,30 |
60 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
21,35 |
61 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
20,20 |
62 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02, C01 |
18,00 |
63 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
23,83 |
64 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D07 |
22,00 |
65 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
21,25 |
66 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03 |
18,00 |
67 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00, A01, B00, D07 |
18,00 |
68 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
22,50 |
69 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
15,45 |
70 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
21,60 |
71 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, B08, D07 |
20,00 |
72 |
7620103 |
Khoa bongdaso dữ liệu đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. |
A00, B00, B08, D07 |
15,00 |
73 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A02, B00, B08 |
15,00 |
74 |
7620109 |
Nông bongdaso dữ liệu |
B00, B08, D07 |
15,00 |
75 |
7620110 |
Khoa bongdaso dữ liệu cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa bongdaso dữ liệu cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02, B00, B08, D07 |
15,00 |
76 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, B08, D07 |
18,55 |
77 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, B00, B08, D07 |
15,00 |
78 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
15,00 |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
79 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
22,35 |
80 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
17,00 |
81 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
16,75 |
82 |
7620302 |
Bệnh bongdaso dữ liệu thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
15,00 |
83 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
15,00 |
84 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D07 |
23,70 |
85 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, C02, D07 |
24,50 |
86 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C02, D01 |
24,00 |
87 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
19,80 |
88 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, C02, D01 |
22,05 |
89 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
20,45 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Phương thức xét tuyển kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2)
Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.ctu.edu.vn/images/upload/TT_TS/2023/TB3078_bangdiem.pdf
Ghi chú:
- Chương trình bongdaso dữ liệu tại Khu Hòa An (mã ngành có chữH): được bố trí bongdaso dữ liệu tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các bongdaso dữ liệu kỳ 3; những năm còn lại bongdaso dữ liệu tại Khu Hòa An;- Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn bongdaso dữ liệu 1 chuyên ngành sau khi làm thủ tục nhập bongdaso dữ liệu.
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2024
Điểm chuẩn theo trường 2024
Địa chỉ:Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Website chính: https://www.ctu.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: 0710 3872 728
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP