Điểm chuẩn năm 2023 - QHS - Trường đại bxh bongdaso (ĐHQG Hà Nội)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa bxh bongdaso Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán bxh bongdaso; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa bxh bongdaso; Sư phạm Sinh bxh bongdaso; Sư phạm Khoa bxh bongdaso Tư nhiên) A00; A01; B00; D01 25.58
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) D01; C00; D14; D15 27.17
3 GD3 Khoa bxh bongdaso và Khác (gồm 5 ngành: Khoa bxh bongdaso; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) A00; B00; C00; D01 20.5
4 GD4 Giáo dục tiểu bxh bongdaso A00; B00; C00; D01 27.47
5 GD5 Giáo dục mầm non A00; B00; C00; D01 25.39

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023 Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa bxh bongdaso Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán bxh bongdaso; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa bxh bongdaso; Sư phạm Sinh bxh bongdaso; Sư phạm Khoa bxh bongdaso Tư nhiên) 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
3 GD3 Khoa bxh bongdaso và Khác (gồm 5 ngành: Khoa bxh bongdaso; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 80 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
4 GD4 Giáo dục tiểu bxh bongdaso 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
5 GD5 Giáo dục mầm non 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa bxh bongdaso Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán bxh bongdaso; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa bxh bongdaso; Sư phạm Sinh bxh bongdaso; Sư phạm Khoa bxh bongdaso Tư nhiên) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
3 GD3 Khoa bxh bongdaso và Khác (gồm 5 ngành: Khoa bxh bongdaso; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
4 GD4 Giáo dục tiểu bxh bongdaso 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
5 GD5 Giáo dục mầm non 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

Trường thành viên ĐHQG Hà Nội
logo của trường QHS - Trường đại bxh bongdaso (ĐHQG Hà Nội)

QHS - Trường đại bongdaso tructuyen (ĐHQG Hà

Địa chỉ:Nhà G7, số 144 Xuân Thủy

Website chính: https://education.vnu.edu.vn/

Liên lạc:ĐT: (04) 37547969

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

QHS - Trường đại bongdaso tructuyen
QHS - Trường đại bxh bongdaso (ĐHQG Hà Nội)