Điểm chuẩn 2019 Đại bongdaso con Tôn Đức Thắng - DTT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại bongdaso con Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2019 các ngành trình độ đại bongdaso con chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:
1.Điểm trúng tuyển
Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.1. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,00 |
2 |
7310630 |
Việt Nam bongdaso con (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,00 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam bongdaso con (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,00 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,00 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,50 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,50 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
30,00 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
30,00 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
30,25 |
11 |
7720201 |
Dược bongdaso con |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,00 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
31,00 |
13 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh Trung Quốc |
31,00 |
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh bongdaso con |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
26,75 |
15 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa bongdaso con |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,25 |
16 |
7480101 |
Khoa bongdaso con máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,75 |
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
32,00 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,75 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,75 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
27,00 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,00 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
27,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
26,50 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội bongdaso con |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
23,50 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,50 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
35 |
7440301 |
Khoa bongdaso con môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
1.2. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01; D11 |
Anh |
30,50 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam bongdaso con (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,25 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,50 |
4 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,50 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,25 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,75 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
24,75 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh bongdaso con - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa bongdaso con máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,50 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
1.3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
30,50 |
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh bongdaso con - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,50 |
5 |
FA7480101 |
Khoa bongdaso con máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
6 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
7 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
8 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
9 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 mới đủ điều kiện theo bongdaso con chương trình này. Trường hợp không nộp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 chỉ được xét bongdaso con chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh – Việt.
- Đối với các ngành còn lại:
+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 để đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào của chương trình.
+ Thí sinh không nộp chứng chỉ quốc tế phải tham gia thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Lịch thi kiểm tra năng lực tiếng Anh: 7h30 ngày 13/8/2019 tại phòng C411 (thi phần nghe, đọc, viết); 13h30 ngày 13/8/2019 tại phòng C411 (thi phần nói).
Thí sinh tham khảo thông tin về bài thi kiểm tra năng lực tiếng Anh (tại đây)
+ Trường hợp thí sinh dự thi có kết quả chưa đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh theo quy định, thí sinh có thể đăng ký tham gia Chương trình dự bị tiếng Anh (01 bongdaso con kỳ hoặc 01 năm) để đảm bảo đầu vào tiếng Anh trước khi được nhập bongdaso con chính thức.
1.4. Chương trình bongdaso con 02 năm đầu tại các cơ sở
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG |
|
||||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
23,00 |
|
|
2 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
|
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
|
4 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50 |
|
|
5 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC |
|||||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
23,00 |
|
|
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
|
3 |
B7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Bảo Lộc |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
|
4 |
B7310630Q |
Việt Nam bongdaso con, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,50 |
|
|
5 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu bongdaso con tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
|
2.Xét tuyển đợt bổ sung
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào Chương trình du bongdaso con luân chuyển campus (Chương trình liên kết quốc tế) của Trường theo thông báo xét tuyển tại website: https://admission.tdtu.edu.vn
3.Thủ tục nhập bongdaso con
3.1. Xác nhận nhập bongdaso con
- Tra cứu danh sách trúng tuyển trên website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn/ trước 17h00 ngày 09/8/2019.
- Từ ngày 10/8/2019 đến 17h00 ngày 15/8/2019: Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 về Trường đại học Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập bongdaso con và nhận Thư mời nhập bongdaso con; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập bongdaso con (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện).
- Thí sinh xác nhận nhập bongdaso con theo một trong hai cách sau:
+ Nộp trực tiếp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 tại Cơ sở chính (số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM) hoặc cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình bongdaso con 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình bongdaso con 2 năm đầu tại Bảo Lộc).
+Nộp qua bưu điện: gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đại bongdaso con (A005), Trường Đại bongdaso con Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh.
3.2. Nhận “Thư mời nhập bongdaso con”
- Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 trực tiếp tại Trường: Thí sinh được nhận ngay Thư mời nhập bongdaso con.
- Thí sinh gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 qua đường bưu điện: Thí sinh đến làm thủ tục nhập bongdaso con sẽ nhận Thư mời nhập bongdaso con.
Nhằm tạo điều kiện cho thí sinh không phải di chuyển nhiều lần, Thí sinh có thể làm thủ tục nhập bongdaso con ngay sau khi nhận Thư mời nhập bongdaso con (nếu có nhu cầu).
3.3. Thời gian làm thủ tục nhập bongdaso con
- Từ ngày 10/8/2019 đến ngày 18/8/2019: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại bongdaso con Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình bongdaso con 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình bongdaso con 2 năm đầu tại Bảo Lộc).
- Thủ tục nhập bongdaso con: thí sinh xem trên website: https://admission.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/2019/thu-tuc-nhap-hoc hoặc xem thông tin mặt sau Thư mời nhập bongdaso con.
3.4. Ký túc xá
Sinh viên thuộc khu vực 1 và 2NT (không ở khu vực thành phố, thị xã) và sinh viên thuộc diện ưu tiên chính sách được nhận phòng ký túc xá ngay khi làm thủ tục nhập bongdaso con (nếu có nhu cầu)
Nguồn tham chiếu https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/diem-trung-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-nam-2019-phuong-thuc-xet-tuyen-theo-ket-qua-thi-thpt
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2024
Điểm chuẩn theo trường 2024
DTT - Trường đại bongdaso con Tôn Đức Thắng
Địa chỉ:Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Website chính: https://www.tdtu.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (08) 377 55 052
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
DTT - Trường đại mobile bongdaso
DTT - Trường đại bongdaso con Tôn Đức Thắng