Điểm chuẩn 2019 Đại Học kết quả dữ liệu bongdaso Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) - GHA

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GHA-01Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh kết quả dữ liệu bongdaso tải, Quản trị Logistics)A00; A01; D01; D0720.45TO=6.6; TTNV
2GHA-02Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; D0720.35TO=6.6; TTNV
3GHA-03Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn kết quả dữ liệu bongdaso)A00; A01; D01; D0718.95TO=7; TTNV
4GHA-04Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics)A00; A01; D01; D0719.1TO=6.4;TTNV
5GHA-05Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch)A00; A01; D01; D0715.65TO=5.4; TTNV
6GHA-06Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)A00; A01; D0714.8TO=4.8; TTNV
7GHA-07Ngành Công nghệ kết quả dữ liệu bongdaso tinA00; A01; D0721.5
8GHA-08Ngành Công nghệ kỹ thuật giao kết quả dữ liệu bongdaso (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao kết quả dữ liệu bongdaso)A00; A01; D01; D0714.6TO=4.6; TTNV
9GHA-09Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao kết quả dữ liệu bongdaso)A00; B00; D01; D0714.65TO=7.4; TTNV
10GHA-10Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D0719.7TO=7.2; TTNV
11GHA-11Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A01; D01; D0719.95TO=7.2; TTNV
12GHA-12Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và kết quả dữ liệu bongdaso gió công trình xây dựng)A00; A01; D01; D0716.55TO=6.8; TTNV
13GHA-13Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng)A00; A01;D01; D0714.65TO=5.4; TTNV
14GHA-14Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao kết quả dữ liệu bongdaso công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro)A00; A01;D01; D0714.6TO=7.6; TTNV
15GHA-15Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A01;D01; D0720.95TO=7.2;TTNV
16GHA-16Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao kết quả dữ liệu bongdaso, Hệ thống điện giao kết quả dữ liệu bongdaso và công nghiệp)A00; A01; D0716.3TO=5.8; TTHN
17GHA-17Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn kết quả dữ liệu bongdaso (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật kết quả dữ liệu bongdaso tin và truyền kết quả dữ liệu bongdaso, Kỹ thuật viễn kết quả dữ liệu bongdaso)A00; A01; D0718.45TO=6.2; TTNV
18GHA-18Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao kết quả dữ liệu bongdaso, Tự động hóa)A00; A01; D0720.95TO-6.2; TTNV
19GHA-19Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00; A01; D01; D0715.05TO=6.4; TTNV
20GHA-20Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0714.5TO=6; TTNV
21GHA-21Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Chuyên ngành Cầu đường bộ)A00; A01; D01; D0715TO=6; TTNV
22GHA-22Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao kết quả dữ liệu bongdaso đường bộ)A00; A01; D01; D0715TO=5; TTNV
23GHA-23Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro)A00; A01; D01; D0724.55TO=5; TTNV
24GHA-24Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D0714.93TO=5.6; TTNV
25GHA-25Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay)A00; A01; D01; D0714.65TO=5.2; TTNV
26GHA-26Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso đô thị, Công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso công chính )A00; A01; D01; D0714.6TO=4.6; TTNV
27GHA-27Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)A00; A01; D01; D0714.7TO=4.2; TTNV
28GHA-28Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso)A00; A01; D01; D0715.25TO=3.8; TTNV
29GHA-29Ngành Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0715TO=6.2; TTNV
30GHA-30Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Pháp)A00; A01; D01; D0714.55TO=4.8; TTNV
31GHA-31Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh)A00; A01; D01; D0714.6TO=6; TTNV
32GHA-32Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao kết quả dữ liệu bongdaso đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01; D0715.45TO=6.2; TTNV
33GHA-33Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao kết quả dữ liệu bongdaso)A00; A01; D01; D0714.65TO=5.8; TTNV
34GHA-34Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)A00; A01; D01; D0715.25TO=5; TTNV
35GHA-35Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao kết quả dữ liệu bongdaso Việt - Anh)A00; A01; D01; D0714.9TO=5.2; TTNV
36GHA-36Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0717.35TO=6.6; TTNV

kết quả dữ liệu bongdaso tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có kết quả dữ liệu bongdaso tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

kết quả dữ liệu bongdaso tin Điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2024 Điểm chuẩn theo trường 2024

GHA - Đại bongdaso com vn giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc)

Địa chỉ:Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Hà Nội.
450-451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP.Thủ Đức (Quận 9 cũ), TP. HỒ CHÍ MINH

Website chính: https://www.utc.edu.vn/

Liên lạc:ĐT: (04)37606352

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

GHA - Đại bongdaso com vn giao
GHA - Đại học kết quả dữ liệu bongdaso tải (cơ sở phía Bắc)