Điểm chuẩn 2018 Đại Học Giao bxh bongdaso Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) - GHA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CƠ SỞ PHÍA BẮC | --- | |||
2 | GHA-01 | Kỹ bxh bongdaso XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng |
3 | GHA-02 | Kỹ bxh bongdaso XD Đường bộ (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.5 | Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng |
4 | GHA-03 | Kỹ bxh bongdaso XD Cầu hầm (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng |
5 | GHA-04 | Kỹ bxh bongdaso XD Đường sắt (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
6 | GHA-05 | Kỹ bxh bongdaso XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.15 | Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng |
7 | GHA-06 | Kỹ bxh bongdaso XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.05 | Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng |
8 | GHA-07 | Kỹ bxh bongdaso XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.25 | Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng |
9 | GHA-08 | Công trình giao bxh bongdaso công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.45 | Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng |
10 | GHA-09 | Công trình giao bxh bongdaso đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.1 | Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng |
11 | GHA-10 | Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.3 | Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng |
12 | GHA-11 | Kỹ thuật giao bxh bongdaso đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
13 | GHA-12 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ bxh bongdaso XD Đường sắt đô thị; Kỹ bxh bongdaso XD Đường hầm và metro; Địa kỹ bxh bongdaso CTGT; Kỹ bxh bongdaso GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14.05 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
14 | GHA-13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | 15.1 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
15 | GHA-14 | Kỹ bxh bongdaso xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng |
16 | GHA-15 | Kỹ bxh bongdaso xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ bxh bongdaso hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng |
17 | GHA-16 | Ngành kĩ bxh bongdaso cơ khí (nhóm kĩ bxh bongdaso cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.15 | Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng |
18 | GHA-17 | Cơ khí ôtô (ngành Kỹ bxh bongdaso cơ khí) | A00; A01; D01; D07 | 18.7 | Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng |
19 | GHA-18 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao bxh bongdaso công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
20 | GHA-19 | Kỹ bxh bongdaso nhiệt | A00; A01 | 14.1 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
21 | GHA-20 | Kỹ thuật điện tử - viễn bxh bongdaso | A00; A01; D07 | 17.45 | Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng |
22 | GHA-21 | Kỹ bxh bongdaso điện | A00; A01; D07 | 18.3 | Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng |
23 | GHA-22 | Kỹ bxh bongdaso điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19.2 | Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng |
24 | GHA-23 | Công nghệ bxh bongdaso tin | A00; A01; D07 | 19.65 | 7.4 |
25 | GHA-24 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 18.3 | Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng |
26 | GHA-25 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D07 | 16.7 | Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng |
27 | GHA-26 | Khai thác vận tải | A00; A01; D07 | 16.55 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
28 | GHA-27 | Kế toán | A00; A01; D07 | 18.95 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
29 | GHA-28 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 18.4 | Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng |
30 | GHA-29 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 18.6 | Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng |
31 | GHA-30 | Công nghệ kỹ thuật giao bxh bongdaso | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
32 | GHA-31 | Kỹ bxh bongdaso môi trường | A00; A01; D07 | 14.2 | Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng |
33 | GHA-32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao bxh bongdaso (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D07 | 14.05 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
34 | GHA-33 | Kỹ bxh bongdaso xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
35 | GHA-34 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao bxh bongdaso Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 14.3 | Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng |
36 | GHA-35 | Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 15.45 | Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng |
37 | GHA-36 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng |
38 | CƠ SỞ PHÍA NAM | --- | |||
39 | GSA-01 | Nhóm Kỹ bxh bongdaso cơ khí (nhóm Kỹ bxh bongdaso cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử) | A00; A01; D07 | 17.1 | Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng |
40 | GSA-02 | Ngành Kỹ bxh bongdaso cơ khí (Nhóm Kỹ bxh bongdaso ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00 | 18 | Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng |
41 | GSA-03 | Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao bxh bongdaso) | A00; A01; D07 | 16.95 | Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng |
42 | GSA-04 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn bxh bongdaso (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn bxh bongdaso; Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; D07 | 15.35 | Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng |
43 | GSA-05 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao bxh bongdaso bxh bongdaso minh - ITS) | A00; A01; D07 | 16.35 | Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng |
44 | GSA-06 | Ngành Công nghệ bxh bongdaso tin | A00; A01; D07 | 17.4 | Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng |
45 | GSA-07 | Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | 17.25 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
46 | GSA-08 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn bxh bongdaso) | A00; A01; D01; D07 | 16.9 | Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng |
47 | GSA-09 | Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng |
48 | GSA-10 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao bxh bongdaso; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) | A00; A01; D01; D07 | 16.4 | Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng |
49 | GSA-11 | Ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ bxh bongdaso hạ tầng đô thị) | A00; A01; D07 | 15.8 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
50 | GSA-12 | Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao bxh bongdaso vận tải) | A00; A01; D01; D07 | 17 | Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng |
51 | GSA-13 | Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) | A00; A01; D01; D07 | 19.15 | Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng |
52 | GSA-14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao bxh bongdaso (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao bxh bongdaso công chính; Công trình giao bxh bongdaso đô thị…) | A00; A01; D07 | 14 | Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng |
53 | GSA-15 | Ngành Kỹ bxh bongdaso xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | 14.05 | Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng |
54 | GSA-16 | Ngành Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.65 | Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng |
bxh bongdaso tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có bxh bongdaso tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
bxh bongdaso tin Điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2024
Điểm chuẩn theo trường 2024
GHA - Đại bongdaso com vn giao thông vận tải (cơ sở phía
Địa chỉ:Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Hà Nội.
450-451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP.Thủ Đức (Quận 9 cũ), TP. HỒ CHÍ MINH
Website chính: https://www.utc.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (04)37606352
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
GHA - Đại bongdaso com vn giao
GHA - Đại học giao bxh bongdaso vận tải (cơ sở phía Bắc)