Điểm chuẩn 2017 Đại bongdaso ìno Tải TPHCM - GTS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 19.5 | |
2 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22 | |
3 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) | A00; A01 | 21.75 | |
4 | 52520103H | Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại bongdaso ìno CLC) | A00; A01 | 21.5 | |
5 | 52520122 | Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | A00; A01 | 16.5 | |
6 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | 21 | |
7 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 20 | |
8 | 52520207H | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao | A00; A01 | 18.75 | |
9 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 22.25 | |
10 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18.25 | |
11 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00; A01 | 20.75 | |
12 | 52580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao) | A00; A01 | 18.75 | |
13 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) | A00; A01 | 19 | |
14 | 52580205H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 | |
15 | 52580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 20.5 | |
16 | 52580301H | Kinh tế xây dựng (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 18.5 | |
17 | 52840101 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 24.25 | |
18 | 52840101H | Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 | |
19 | 52840104 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 21.75 | |
20 | 52840104H | Kinh tế vận tải (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 19.5 | |
21 | 52840106101 | Khoa bongdaso ìno Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 17.75 | |
22 | 52840106101H | Khoa bongdaso ìno Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại bongdaso ìno chất lượng cao) | A00; A01 | 16 | |
23 | 52840106102 | Khoa bongdaso ìno Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00; A01 | 15.5 | |
24 | 52840106103 | Khoa bongdaso ìno Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) | A00; A01 | 15.5 | |
25 | 52840106104 | Khoa bongdaso ìno Hàng hải: Quản lý Hàng hải | A00; A01 | 19.75 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2024
Điểm chuẩn theo trường 2024
GTS-Trường đại bongdaso ìno Tải TP.HCM
Địa chỉ:Số 2, Đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Số 10 đường số 12, KP3, P. An Khánh, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Số 70 đường Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. HỒ CHÍ MINH
Website chính: https://ut.edu.vn/
Liên lạc:Điện thoại: 028 3512 8986
[email protected]
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
GTS-Trường đại bongdaso v Tải
GTS-Trường đại bongdaso ìno Tải TP.HCM