
Tìm hiểu ngành (công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso
Việt Nam cơ bản vẫn là một mobile bongdaso nông nghiệp, vì vậy cần một lượng mobile bongdaso lớn để phục vụ tưới tiêu hàng năm. Nhu cầu mobile bongdaso mỗi năm ngày một tăng, tuy vậy với sự thay đổi của khí hậu những năm gần đây, nguồn mobile bongdaso ngày càng khó kiểm soát (khô hạn, ngập lụt...). Yêu cầu phải có phương án lưu trữ tích mobile bongdaso, phân phối mobile bongdaso đảm bảo đủ cung ứng nguồn mobile bongdaso cho các đơn vị là một trong những nhiệm vụ của ngành (Công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso.
Tên tiếng anh tương đương của ngành kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso Water Resources Engineering
Các công trình thủy lợi và ngành (công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso
Với hệ thống sản xuất nông nghiệp rộng khắp, hệ thống thủy lợi mobile bongdaso ta rất rộng lớn, đảm bảo việc cung cấp mobile bongdaso đầy đủ trong các giai đoạn nông nghiệp. Các đập thủy điện, đập chứa mobile bongdaso, hồ thủy lợi, các đoạn sông ngòi, kênh dẫn mobile bongdaso... hợp thành một mạng lới rộng khắp. Ngành công nghệ kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso có vai trò quan trọng trong việc vận hành các công trình này, để đảm bảo đủ nguồn mobile bongdaso cung cấp cho một mạng lưới rộng khắp các hệ thống dẫn mobile bongdaso thủy lợi.
Ngành công nghệ kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso còn tham gia thiết kế các hệ thống thủy lợi và tổ chức thi công các công trình thủy lợi. Các hệ thống này có đặc trưng riêng là giữ mobile bongdaso và dẫn mobile bongdaso, vì vậy chúng có các đặc điểm riêng trong việc xây dựng, thi công công trình.
Ở cấp độ rộng hơn, mobile bongdaso là nguồn tài nguyên có hạn, vì vậy ngành (công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso còn đảm nhận quản lý mobile bongdaso ở cấp độ rộng hơn, bao gồm tài nguyên mobile bongdaso ở cả các lưu vực sông, ở cả một khu vực rộng lớn.
Hồ thủy lợi chứa mobile bongdaso, việc xả mobile bongdaso phụ vụ các hoạt động phải được lập kế hoạch để đảm bảo đủ mobile bongdaso cung ứng trong các giai đoạn khác nhau
Theo đuổi ngành (công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso và cơ hội việc làm
Hiện nay có khoảng hơn 8 trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam tuyển sinh đào tạo ngành này. Khối kiến thức chuyên môn đảm bảo các khối kiến thức kỹ năng về mobile bongdaso, tài nguyên mobile bongdaso. Các hướng chuyên ngành bao gồm tưới tiêu cho nông nghiệp, cấp thoát mobile bongdaso đô thị và công nghiệp, thủy điện, Công trình chỉnh trị sông và giao thông thủy.
Xây dựng kênh thủy lợi
Cơ hội việc làm
Hầu hết các hệ thống thủy lợi hiện này được điều hành bởi các tổ chức nhà mobile bongdaso, vì vậy cơ hội việc làm gắn với các cơ hội việc làm tại các tổ chức này: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên - môi trường - Cục Thủy lợi, Cục Đê điều và phòng chống lụt bão…
Một số đơn vị khai thác nguồn mobile bongdaso khác như các hồ thủy điện, các trạm cung cấp mobile bongdaso tại các khu công nghiệp.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành (Công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso
Video clip liên quan ngành (công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso
Các trường có đào tạo ngành (công nghệ) kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
18 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên mobile bongdaso |
7850195 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso | A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04 | 30 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso | A00, A01, D01, D07 | 110 |
9 | TLA103 | Tài nguyên mobile bongdaso và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 120 |
40 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso(**) | A00, A01, D01, D07 | 30 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
18 |
Quản lý tài nguyên mobile bongdaso |
7850198 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
40 |
Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso | TLS102 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
18 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên mobile bongdaso |
7850195 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso | A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04 | 30 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso | A00, A01, D01, D07 | 110 |
9 | TLA103 | Tài nguyên mobile bongdaso và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 120 |
40 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso(**) | A00, A01, D01, D07 | 30 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
18 |
Quản lý tài nguyên mobile bongdaso |
7850198 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
40 |
Kỹ thuật tài nguyên mobile bongdaso | TLS102 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |