
Tìm hiểu ngành công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno
Đây là ngành trực tiệp tham gia thực hiện các công việc kỹ thuật cho các công trình bongdaso ìno. Công việc đòi hỏi tính chuyên môn kỹ thuật cao. Nhu cầu nhân lực đang phát triển mạnh, mang lại nhiều cơ hội công việc cho những người đi theo ngành này trong thời gian tới.
Đặc điểm công việc chuyên môn của ngành công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno:
- PHân tích số liệu, thiết kế, thí nghiệm về kế cấu, vật liệu, địa chất, trắc địa, tài nguyên nước.
- Thiết kế hệ thống công trình bongdaso ìno
- Thiết kế và thi công các công trình bongdaso ìno dân dụng và các công trình bongdaso ìno công nghiệp như trung tâm thường mại, khi chung cư cao ốc, bệnh viện, trường học, nhà cao tầng, khách sạn...
Cơ hội nghề nghiệp của ngành công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno
Lĩnh vực bongdaso ìno tại nước ta đang phát triển mạnh, tạo ra một khối lượng công việc lớn, nhu cầu nhân lực cao, đây chính là cơ hội để những người theo ngành công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno tham gia lao động nghề nghiệp ổn định.
Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno - bongdaso ìno mỏ và công trình ngầm - CNKT công trình bongdaso ìno hầm và cầu |
7510102 | A00, A09, C03, D01 |
18 | Công nghệ công trình bongdaso ìno | 7510102 |
6 | Công nghệ công trình bongdaso ìno | 7510102_NB |
10 | Công nghệ công trình bongdaso ìno | 7510102_CLC |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 180 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno (Chuyên ngành bongdaso ìno dân dụng) Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno (Chuyên ngành bongdaso ìno cầu đường) Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno (Chuyên ngành tin học bongdaso ìno) |
7510102 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
09 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102C |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
14 | Công nghệ Kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102V |
17 | Hệ thống kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510106V |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 60 | A00, A09, V00, V01 | Cơ sở chính |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno |
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức áp dụng | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
22. Quản lý công trình bongdaso ìno | D130 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 | 90 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
16 |
7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình bongdaso ìno |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
10 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno, 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno – bongdaso ìno dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno - bongdaso ìno mỏ và công trình ngầm - CNKT công trình bongdaso ìno hầm và cầu |
7510102 | A00, A09, C03, D01 |
18 | Công nghệ công trình bongdaso ìno | 7510102 |
6 | Công nghệ công trình bongdaso ìno | 7510102_NB |
10 | Công nghệ công trình bongdaso ìno | 7510102_CLC |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 180 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno (Chuyên ngành bongdaso ìno dân dụng) Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno (Chuyên ngành bongdaso ìno cầu đường) Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno (Chuyên ngành tin học bongdaso ìno) |
7510102 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
09 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102C |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
14 | Công nghệ Kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102V |
17 | Hệ thống kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510106V |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 60 | A00, A09, V00, V01 | Cơ sở chính |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno |
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức áp dụng | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
22. Quản lý công trình bongdaso ìno | D130 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 | 90 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
16 |
7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình bongdaso ìno |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
10 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno | 7510102 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno, 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình bongdaso ìno – bongdaso ìno dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |