
Tìm hiểu bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy
Còn có tên gọi phổ biến gần tương đương là bxh bongdaso cơ khí chế tạo máy, tên bxh bongdaso tiếng anh tương đương là Manufacturing Engineering. bxh bongdaso có vai trò tham gia trong hoạt động sản xuất thực tế, nơi các kỹ sư công nghệ chế tạo máy tham gia việc vận hành toàn bộ quy trình chế tạo ra các sản phẩm (cơ khí), đồng thời tối ưu hóa quá trình sản xuất đảm bảo tính hiệu quả, tính kinh tế nhất có thể.
bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy tham gia lập quy trình gia công và tổ chức sản xuất cơ khí
bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy có liên quan mật thiết thế bxh bongdaso Cơ khí, hầu như các kiến thức và kỹ năng chuyên bxh bongdaso của bxh bongdaso cơ khi đều là nền tảng cần thiết cho bxh bongdaso Công nghệ chế tạo máy. Vậy thì có sự khác biệt nào giữa cơ khí và bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy?
Nhắc đến cơ khí là nhắc đến việc gia công các vật liệu cơ khí để tạo ra các sản phẩm cơ khí mong muốn. Những sản phẩm cơ khí này thường được xét ở góc độ từng chi tiết cố định. Nhưng các sản phẩm cơ khí không phải chỉ gia công một lần là hoàn thiện, mà phải trải qua rất nhiều công đoạn khác nhau, liên quan tới rất nhiều bộ phận, nhiều nhân công khác nhau. Mỗi công đoạn lại có nhiều phương pháp gia công khác nhạu để chọn lựa.
Kỹ sư bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy luôn phải giải quyết các quy trình tổ chức sản xuất đảm bảo sản xuất nhanh chóng, hiệu quả, chi phí thấp...
Ở mức độ sản xuất trong các nhà máy lớn, khi số lượng sản phẩm cần gia công là cực lớn, thì yêu cầu đặt ra là: phải xây dựng được quy trình gia công tối ưu, tạo ra sản phẩm cuối cùng có chất lượng, năng suất lao động cao, hiệu quả kinh tế cao. Điều này không hề đơn giản, đòi hỏi phải am hiểu tốt nhiều lĩnh vực khác nhau, am hiểu tường tận các vấn đề kỹ thuật cơ khí... Chính vì vậy mà chuyên bxh bongdaso cơ khí chế tạo máy được hình thành để chuyên giải quyết vấn đề trên.
bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy tham gia vào quá trình thiết kế sản phẩm cơ khí
Ở góc độ chuyên môn kỹ thuật sâu hơn, rất nhiều các sản phẩm cơ khí không đơn thuần là một khối cố định, mà gồm nhiều chi tiết cơ khí đơn lẻ được lắp ráp lại với nhau. Các chi tiết này có mốt liên hệ với nhau về mặt tiếp xúc, lại có tác động chuyển động tương tác với nhau.
Thiết kế các bản vẽ kỹ thuật cơ khí luôn là kỹ năng áp dụng hàng ngày trong công việc
Để tạo ra được các sản phẩm này, cần phải có tư duy tổng thể về hệ thống cơ khí, về truyền động, về lắp ghép các chi tiết; các chi tiết truyền động còn bị ảnh hưởng bởi nhiều lực tác động trong quá trình truyền động làm cho chi tiết có thể bị phá vỡ. Những vấn đề trên cũng được giải quyết bởi bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy.
Theo đuổi chuyên môn bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy
Khối kiến thức chuyên môn phần lớn là khối kiến thức về cơ khí, gia công cơ khí. Khối kiến thức về các kỹ năng thiết kế sản phẩm cơ khí, thiết kế chi tiết máy và máy. Khối kiến thức về tổ chức quy trình sản xuất, vận hành quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng sản phâm cơ khí.
Công việc và việc làm bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy
Nhu cầu lao động của bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy là khá lớn, đặc biệt là trong hầu hết các nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí ở khắp nơi trên Việt Nam cũng như thế giới. Các vị trí công việc: vận hành quy trình sản xuất, lập kế hoạch sản xuất, thiết kế chi tiết cơ khí, thiết kế máy.
Vềtuyển sinhhầu hết các trường kỹ thuật đều có đào tạo bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy.
Video clip liên quan bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy
Các trường có đào tạo bxh bongdaso công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
|
TT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
---|---|---|
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso/chuyên bxh bongdaso đào tạo |
---|---|---|
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên bxh bongdaso: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu |
Tên bxh bongdaso | Mã bxh bongdaso |
công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bxh bongdaso(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
73 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngànhCơ khí chế tạo máy) | 100 | A00, A01, TH4, TH1 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso (chương trình chuẩn) |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Toán, Vật lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên bxh bongdaso | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã bxh bongdaso |
Kỹ thuật Cơ khí(Cơ khí chế tạo máy) | 150 | 150 | 150 | KTC | 7520103 |
Tên bxh bongdaso | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã bxh bongdaso |
Công nghệ chế tạo máy | 50 | 50 | 50 | CTM | 7510202 |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Tên bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso |
---|---|---|
9 | Công nghệ chế tạo máy * | 7510202V |
Stt |
Tên bxh bongdaso/ Nhóm bxh bongdaso |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
TT | Tên bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso |
6. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bxh bongdaso/Nhóm bxh bongdaso | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
18 | TLA105 | Nhóm bxh bongdaso Kỹ thuật cơ khí (gồm các bxh bongdaso: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 310 |
STT | bxh bongdaso, chuyên bxh bongdaso | Mã bxh bongdaso | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
12 | Kỹ thuật cơ khí- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóasản xuất- Kỹ thuật khuôn mẫu | 7520103 | 4 |
TT |
bxh bongdaso |
Mã bxh bongdaso |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên bxh bongdaso Công nghệ chế tạo máy - Chuyên bxh bongdaso Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên bxh bongdaso Cơ khí động lực |
7510201 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Tên bxh bongdaso / chuyên bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
TT |
Mã bxh bongdaso |
Tên bxh bongdaso |
Tổ hợp xét tuyển |
13 |
7510201 |
bxh bongdaso CNKT cơ khí – Chuyên bxh bongdaso Công nghệ chế tạo máy – Chuyên bxh bongdaso Máy và cơ sở thiết kế máy – Chuyên bxh bongdaso Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510201 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
|
TT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
---|---|---|
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso/chuyên bxh bongdaso đào tạo |
---|---|---|
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên bxh bongdaso: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu |
Tên bxh bongdaso | Mã bxh bongdaso |
công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bxh bongdaso(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
73 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngànhCơ khí chế tạo máy) | 100 | A00, A01, TH4, TH1 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso (chương trình chuẩn) |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Toán, Vật lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên bxh bongdaso | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã bxh bongdaso |
Kỹ thuật Cơ khí(Cơ khí chế tạo máy) | 150 | 150 | 150 | KTC | 7520103 |
Tên bxh bongdaso | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã bxh bongdaso |
Công nghệ chế tạo máy | 50 | 50 | 50 | CTM | 7510202 |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Tên bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso |
---|---|---|
9 | Công nghệ chế tạo máy * | 7510202V |
Stt |
Tên bxh bongdaso/ Nhóm bxh bongdaso |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
TT | Tên bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso |
6. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bxh bongdaso/Nhóm bxh bongdaso | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
18 | TLA105 | Nhóm bxh bongdaso Kỹ thuật cơ khí (gồm các bxh bongdaso: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 310 |
STT | bxh bongdaso, chuyên bxh bongdaso | Mã bxh bongdaso | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
12 | Kỹ thuật cơ khí- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóasản xuất- Kỹ thuật khuôn mẫu | 7520103 | 4 |
TT |
bxh bongdaso |
Mã bxh bongdaso |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên bxh bongdaso Công nghệ chế tạo máy - Chuyên bxh bongdaso Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên bxh bongdaso Cơ khí động lực |
7510201 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
TT | Tên bxh bongdaso / chuyên bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
TT |
Mã bxh bongdaso |
Tên bxh bongdaso |
Tổ hợp xét tuyển |
13 |
7510201 |
bxh bongdaso CNKT cơ khí – Chuyên bxh bongdaso Công nghệ chế tạo máy – Chuyên bxh bongdaso Máy và cơ sở thiết kế máy – Chuyên bxh bongdaso Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510201 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |