Ngành Y bongdaso v
đào tạo Bác sĩ đa bongdaso v có kiến thức, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản và đặc biệt chú trọng y đức trong thực hành nghề nghiệp, để có thể tham gia chăm sóc sức khoẻ cho người bệnh, có khả năng nghiên cứu bongdaso v học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
– Có kiến thức y học cở sở làm nền tảng vững chắc để học tập và phát triển trên thực tế lâm sàng
– Có kiến thức cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh.
– Nắm vững pháp luật và chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Kỹ năng:
– Chẩn đoán, xử lý, theo dõi và dự phòng các bệnh thường gặp và các cấp cứu thông thường.
– Chỉ định và đánh giá được một số xét nghiệm và kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán các bệnh thông thường.
– Thực hiện được công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe, tổ chức chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
– Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ và tin học để nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
Nội dung được tham khảo từ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Video clip liên quan Ngành Y bongdaso v
Các trường có đào tạo Ngành Y bongdaso v
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y bongdaso v | 7720101 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 220 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
1 | 7720101 | Y bongdaso v |
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Y bongdaso v | 7720101 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Y bongdaso v
|
7720101 |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
17 | Y bongdaso v
(dự kiến mở) |
7720101 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
B00 (Toán – Hóa – Sinh) B03 (Toán – Văn – Sinh) B08 (Toán – Sinh – Anh) |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
1 | 7720101 | Y bongdaso v |
STT | NGÀNH / CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|---|
1 | Y bongdaso v | 7720101 | B00 , A02 , B03 , B08 | 379 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
21 | 7720101 | Y bongdaso v | A00; A02; B00; D08 |
Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Môn chính | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Môn chính |
7720101 | Y bongdaso v | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT(1) | 228 | B00 | - | - | - |
7720101 | Y bongdaso v (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 409 | Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) | 168 | B00 | - | - | - |
7720101 | Y bongdaso v | 402 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi SAT(3) | 20 | ||||
7720101 | Y bongdaso v | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 04 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
29 |
7720101 |
Y bongdaso v |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Chi tiêu |
1 | Y bongdaso v ( B ) | 7720101B | Toán , Hóa , Sinh | B00 | 350 |
2 | Y bongdaso v ( A ) | 7720101A | Toán , Lý , Hóa | A00 | 150 |
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
2 |
Y bongdaso v |
7720101 |
400 |
|
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y bongdaso v | BOO |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
1 |
Y bongdaso v |
7720101 |
Mã ngành |
Ngành học |
7720101 |
Y bongdaso v |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7720101 |
Y khoo |
AOO , BOO , D08 , D12 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Y bongdaso v | 7720101 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y bongdaso v (Bác sĩ đa bongdaso v) |
7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, bongdaso v học tự nhiên |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y bongdaso v | 7720101 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | 220 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
1 | 7720101 | Y bongdaso v |
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Y bongdaso v | 7720101 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Y bongdaso v
|
7720101 |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
17 | Y bongdaso v
(dự kiến mở) |
7720101 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
B00 (Toán – Hóa – Sinh) B03 (Toán – Văn – Sinh) B08 (Toán – Sinh – Anh) |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
1 | 7720101 | Y bongdaso v |
STT | NGÀNH / CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|---|
1 | Y bongdaso v | 7720101 | B00 , A02 , B03 , B08 | 379 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
21 | 7720101 | Y bongdaso v | A00; A02; B00; D08 |
Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Môn chính | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Môn chính |
7720101 | Y bongdaso v | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT(1) | 228 | B00 | - | - | - |
7720101 | Y bongdaso v (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 409 | Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) | 168 | B00 | - | - | - |
7720101 | Y bongdaso v | 402 | Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi SAT(3) | 20 | ||||
7720101 | Y bongdaso v | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 04 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
29 |
7720101 |
Y bongdaso v |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Chi tiêu |
1 | Y bongdaso v ( B ) | 7720101B | Toán , Hóa , Sinh | B00 | 350 |
2 | Y bongdaso v ( A ) | 7720101A | Toán , Lý , Hóa | A00 | 150 |
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
2 |
Y bongdaso v |
7720101 |
400 |
|
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y bongdaso v | BOO |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
1 |
Y bongdaso v |
7720101 |
Mã ngành |
Ngành học |
7720101 |
Y bongdaso v |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7720101 |
Y khoo |
AOO , BOO , D08 , D12 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Y bongdaso v | 7720101 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y bongdaso v (Bác sĩ đa bongdaso v) |
7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, Sinh, bongdaso v học tự nhiên |