trang bongdaso Thú y
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học có kiến thức cơ bản và chuyên môn vững chắc, có thái độ lao động nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong trang bongdaso chăn nuôi động vật nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
Có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức về sinh lý học, bệnh lý học, dịch tễ học, dược lý học và miễn dịch học thú y.
Có kỹ năng chẩn đoán bệnh vật nuôi, phòng và điều trị bệnh, tổ chức kiểm soát dịch bệnh động vật.
Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn trong điều trị và bảo vệ vật nuôi, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng và môi trường sinh thái.
Video clip liên quan trang bongdaso Thú y
Các trường có đào tạo trang bongdaso Thú y
TT | Mã trang bongdaso | Tên trang bongdaso | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
7 | 7640101 | Thú y | C03, A01, B00, D01 |
TT | trang bongdaso học | Mã trang bongdaso | Chỉ tiêu | Ghi chú |
13 | Thú y | 7640101 | 30 |
tt | Mã trang bongdaso | Tên trang bongdaso (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
3 | 7640101C | Thú y (CLC)5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07, TH5 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên trang bongdaso(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
92 | 7640101 | Thú y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
STT | Tên trang bongdaso | Mã trang bongdaso | Chỉ tiêu |
14 | Thú y | 7640101 | 30 |
TT | trang bongdaso đào tạo | Mã trang bongdaso | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên trang bongdaso: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
17 | Thú y (chuyên trang bongdaso: - Thú y - Dược thú y - Thú cưng) |
7640101 | 50 |
TT | Mã trang bongdaso | trang bongdaso học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
40 | 7640101 | Thú y | 19,58 | 50 |
TT | Tên trang bongdaso/ chuyên trang bongdaso | Mã trang bongdaso |
29 | Thú y | 7640101 |
Tên trang bongdaso | Mã trang bongdaso |
---|---|
Thú y | 7640101 |
Stt | trang bongdaso đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
22 | Thú y | 7640101 |
36 | Thú y | 7640101T |
Stt | trang bongdaso đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI GIA LAI) | NLS |
---|---|---|
7 | Thú y | 7640101G |
Stt | trang bongdaso đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI NINH THUẬN) | NLS |
---|---|---|
6 | Thú y | 7640101N |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
23 | Thú y (chuyên trang bongdaso: Bác sĩ thú y; Thú cưng; Dược thú y) | 7640101 |
STT | trang bongdaso, chuyên trang bongdaso | Mã trang bongdaso | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
59 | Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4.5 |
T T |
Mã trang bongdaso/ nhóm trang bongdaso xét tuyển |
Tên trang bongdaso/nhóm trang bongdaso xét tuyển |
27 |
7640101 |
Thú y (**) |
STT | Mã trang bongdaso | trang bongdaso đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
34 | 7640101 | Thú y | A00 , A02 , B00 , D07 |
TT |
trang bongdaso học |
Mã trang bongdaso |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
TT |
trang bongdaso đào tạo |
Mã trang bongdaso |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
TT | Mã trang bongdaso | Tên trang bongdaso | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
7 | 7640101 | Thú y | C03, A01, B00, D01 |
TT | trang bongdaso học | Mã trang bongdaso | Chỉ tiêu | Ghi chú |
13 | Thú y | 7640101 | 30 |
tt | Mã trang bongdaso | Tên trang bongdaso (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
3 | 7640101C | Thú y (CLC)5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07, TH5 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên trang bongdaso(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
92 | 7640101 | Thú y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
STT | Tên trang bongdaso | Mã trang bongdaso | Chỉ tiêu |
14 | Thú y | 7640101 | 30 |
TT | trang bongdaso đào tạo | Mã trang bongdaso | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên trang bongdaso: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
17 | Thú y (chuyên trang bongdaso: - Thú y - Dược thú y - Thú cưng) |
7640101 | 50 |
TT | Mã trang bongdaso | trang bongdaso học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
40 | 7640101 | Thú y | 19,58 | 50 |
TT | Tên trang bongdaso/ chuyên trang bongdaso | Mã trang bongdaso |
29 | Thú y | 7640101 |
Tên trang bongdaso | Mã trang bongdaso |
---|---|
Thú y | 7640101 |
Stt | trang bongdaso đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
22 | Thú y | 7640101 |
36 | Thú y | 7640101T |
Stt | trang bongdaso đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI GIA LAI) | NLS |
---|---|---|
7 | Thú y | 7640101G |
Stt | trang bongdaso đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI NINH THUẬN) | NLS |
---|---|---|
6 | Thú y | 7640101N |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
23 | Thú y (chuyên trang bongdaso: Bác sĩ thú y; Thú cưng; Dược thú y) | 7640101 |
STT | trang bongdaso, chuyên trang bongdaso | Mã trang bongdaso | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
59 | Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4.5 |
T T |
Mã trang bongdaso/ nhóm trang bongdaso xét tuyển |
Tên trang bongdaso/nhóm trang bongdaso xét tuyển |
27 |
7640101 |
Thú y (**) |
STT | Mã trang bongdaso | trang bongdaso đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
34 | 7640101 | Thú y | A00 , A02 , B00 , D07 |
TT |
trang bongdaso học |
Mã trang bongdaso |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
TT |
trang bongdaso đào tạo |
Mã trang bongdaso |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |