
Ngành Thanh bongdaso con
Ngành Thanh bongdaso con (MUSIC VOICE)
+ Nắm vững những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn.
+ Nắm vững hệ thống kiến thức về âm bongdaso con.
+ Nắm vững hệ thống kiến thức về chuyên ngành Biểu diễn Thanh bongdaso con.
kỹ năng:
Kỹ năng cứng (Kỹ năng nghề nghiệp):
+ Thuần thục các kỹ năng biểu diễn của chuyên ngành Thanh bongdaso con.
+ Có khả năng phân tích nội dung, hình thức các tác phẩm Việt Nam và thế giới.
+ Có hiểu biết về nền âm bongdaso con Việt Nam và thế giới.
+ Có khả năng dạy học trong lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo.
+ Có khả năng tham gia hát hợp xướng chuyên nghiệp.
+ Có khả năng sử dụng đàn piano (trình độ tương đươmg trung cấp Piano 4 năm).
Kỹ năng mềm ( kỹ năng bổ trợ):
+ Có khả năng tổ chức và điều hành các chương trình biểu diễn.
+ Có khả năng làm việc độc lập.
+ Có bản lĩnh sân khấu.
+ Có khả năng làm việc nhóm.
Yêu cầu về thái độ:
+ Có ý thức phát triển nền nghệ thuật biểu diễn Thanh bongdaso con của Việt Nam.
Vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
+ Trở thành Ca sỹ hoạt động độc lập hoặc trong các nhà hát, các cơ sở hoạt động âm bongdaso con, nghệ thuật (Các đoàn nghệ thuật, cơ sở văn hóa, Nhà văn hóa thiếu nhi …).
+ Có khả năng làm việc và giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp thuộc lĩnh vực âm bongdaso con, văn hóa, nghệ thuật, các trung tâm đào tạo âm bongdaso con và các trường phổ thông trong khu vực và cả nước.
+ Làm việc tại các viện, trung tâm nghiên cứu âm bongdaso con, nghệ thuật.
+ Tư vấn và tổ chức dàn dựng các chương trình, tham gia liên hoan văn nghệ ở các đơn vị cơ sở.
Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường:
+ Có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao trình độ ở bậc Thạc sĩ, tiến sĩ chuyên ngành được đào tạo.
Thông tin tham khảo từ Học viện âm bongdaso con Huế HVA
Video clip liên quan Ngành Thanh bongdaso con
Các trường có đào tạo Ngành Thanh bongdaso con
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7210205 | Thanh bongdaso con | 25 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2 | Thanh bongdaso con | 7210205 | 70 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
49 | Thanh bongdaso con- Ca sĩ biểu diễn- Sản xuất âm bongdaso con | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7210205 |
Thanh bongdaso con ( " ) |
NOO |
Thanh bongdaso con | 7210205 | 0 | 40 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Thanh bongdaso con - Thanh bongdaso con thính phòng, - Thanh bongdaso con đương đại (bongdaso con nhẹ) |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Tên ngành | Mã ngành | ||
Thanh bongdaso con | 03 | + | + |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7210205 | Thanh bongdaso con | 25 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2 | Thanh bongdaso con | 7210205 | 70 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
49 | Thanh bongdaso con- Ca sĩ biểu diễn- Sản xuất âm bongdaso con | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7210205 |
Thanh bongdaso con ( " ) |
NOO |
Thanh bongdaso con | 7210205 | 0 | 40 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Thanh bongdaso con - Thanh bongdaso con thính phòng, - Thanh bongdaso con đương đại (bongdaso con nhẹ) |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Tên ngành | Mã ngành | ||
Thanh bongdaso con | 03 | + | + |