
Ngành bongdaso mobile dục
bongdaso mobile dục (tiếng Anh là Psychology and Education) là ngành học nghiên cứu về cách mà con người học được từ môi trường giáo dục xung quanh.
Ngành học này liên quan đến những phương pháp học khác nhau, thường tập trung vào những đối tượng người học có nhu cầu đặc biệt như trẻ em có năng khiếu và người khuyết tật về thể chất hay tinh thần.
Nội dung chương trình
- Kiến thức giáo dục đại cương:Nhóm các môn học về tư tưởng Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Pháp luật; Tiếng Anh; Tin học;...
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
+ Các môn cơ sở: Nhập môn Tâm lý học,Tâm lý học nhận thức, Tâm lý học nhân cách, Lịch sử Tâm lý học, Tâm lý học phát triển, Tổ chức hoạt động dạy học, Tổ chức hoạt động giáo dục
+ Các môn chuyên ngành: Tham vấn tâm lý, Tâm lý học quản lý,Tâm lý học chẩn đoán, Tâm bệnh học, Tâm lý học giới tính, Giáo dục giới tính, Tâm lý học gia đình, Giáo dục gia đình, Giáo dục kỹ năng sống,…
Video clip liên quan Ngành bongdaso mobile dục
Các trường có đào tạo Ngành bongdaso mobile dục
4 | bongdaso mobile dục 7310403 | A00 : Toán , Vật lý , Hoá học B00 : Toán , Hoá học , Sinh học C00 : Ngữ Văn , Lịch sử , Địa lý D01 : Ngữ văn , Toán , Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025 : 1. Ngữ Văn , Lịch sử , GDKTPL 2. Ngữ văn , Địa lý , GDKTPL |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
22 | 7310403 | bongdaso mobile dục | 60 | C00, C14, C20, D14 |
TT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh |
---|---|---|
19 | 7310403 | bongdaso mobile dục |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|
bongdaso mobile dục | 7310403 | B00, C00, C20, D01 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
29 | Tâm lý họcChuyên ngành: chuyên ngànhTâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành bongdaso mobile dục | 7310401 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
22 | 7310403 | bongdaso mobile dục | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Văn , Sử , Địa ) ( Văn , Sử , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Văn , Anh ) |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu |
4 | 7310403 | bongdaso mobile dục | 70 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
33 | bongdaso mobile dục | 7310403V |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
34 |
7310403 |
bongdaso mobile dục |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7310403 |
bongdaso mobile dục |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7310403 |
bongdaso mobile dục |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
|
7310403 |
bongdaso mobile dục |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
4 | bongdaso mobile dục 7310403 | A00 : Toán , Vật lý , Hoá học B00 : Toán , Hoá học , Sinh học C00 : Ngữ Văn , Lịch sử , Địa lý D01 : Ngữ văn , Toán , Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025 : 1. Ngữ Văn , Lịch sử , GDKTPL 2. Ngữ văn , Địa lý , GDKTPL |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
22 | 7310403 | bongdaso mobile dục | 60 | C00, C14, C20, D14 |
TT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh |
---|---|---|
19 | 7310403 | bongdaso mobile dục |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|
bongdaso mobile dục | 7310403 | B00, C00, C20, D01 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
29 | Tâm lý họcChuyên ngành: chuyên ngànhTâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành bongdaso mobile dục | 7310401 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
22 | 7310403 | bongdaso mobile dục | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Văn , Sử , Địa ) ( Văn , Sử , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Văn , Anh ) |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu |
4 | 7310403 | bongdaso mobile dục | 70 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
33 | bongdaso mobile dục | 7310403V |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
34 |
7310403 |
bongdaso mobile dục |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7310403 |
bongdaso mobile dục |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7310403 |
bongdaso mobile dục |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
|
7310403 |
bongdaso mobile dục |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00 |
D01 |
C00 |
|