Ngành Sư phạm bongdaso mobile
Chương trình cử nhân Sư phạm bongdaso mobile đào tạo ra những nhà chuyên môn (giáo viên ở bậc THPT hay ở bậc ĐH) có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về bongdaso mobile và sử dụng thành thạo bongdaso mobile (ít nhất tương đương cấp 5 HSK); được trang bị tri thức về hoạt động dạy và sự hiểu biết về người học trong những hoàn cảnh cụ thể; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó bongdaso mobile được giảng dạy; có kiến thức rộng về văn hóa xã hội; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành cán bộ giảng dạy giỏi ở các bậc học, cán bộ quản lý chuyên môn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu bongdaso mobile nói riêng và ngành sư phạm nói chung.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại Học Ngoại Ngữ
Video clip liên quan Sư phạm bongdaso mobile
Các trường có đào tạo Sư phạm bongdaso mobile
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
3 | Sư phạm bongdaso mobile | 7140234 |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
14 | 7140234 | Sư phạm bongdaso mobile |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
21 |
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
301 |
Xét tuyển thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
D04 |
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
D04 |
|
|
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
5. | Sư phạm bongdaso mobile | 7140234 | 15 | 10 |
Ngành |
Mã ngành |
Sư phạm bongdaso mobile Chuyên ngành đào tạo : Sư phạm bongdaso mobile |
7140234 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDF | Sư phạm bongdaso mobile | 7140234 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
3 | Sư phạm bongdaso mobile | 7140234 |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
14 | 7140234 | Sư phạm bongdaso mobile |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
21 |
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
301 |
Xét tuyển thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
|
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
D04 |
|
|
|
7140234 |
Sư phạm bongdaso mobile |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
D04 |
|
|
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
5. | Sư phạm bongdaso mobile | 7140234 | 15 | 10 |
Ngành |
Mã ngành |
Sư phạm bongdaso mobile Chuyên ngành đào tạo : Sư phạm bongdaso mobile |
7140234 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDF | Sư phạm bongdaso mobile | 7140234 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |