
Ngành Sinh mobile bongdaso
Ngành Sinh mobile bongdaso hướng đến đào tạo cho người mobile bongdaso các kiến thức, kỹ năng nền tảng và chuyên sâu liên quan đến từng đối tượng sinh mobile bongdaso cụ thể như động vật, thực vật, vi sinh vật… mobile bongdaso về cách thức hình thành, phát triển, tiến hóa các thay đổi về hình thái, sinh hóa, sinh lý, trao đổi chất, di truyền, sinh mobile bongdaso phân tử... của các sinh vật. Từ đó làm cơ sở để hình thành nên các công trình nghiên cứu có giá trị khoa mobile bongdaso, đưa ra các đề xuất mang tính ứng dụng cao cho ngành có liên quan gần là ngành Công nghệ Sinh mobile bongdaso phát triển.
Chính vì Sinh mobile bongdaso là nền tảng cho Công nghệ Sinh mobile bongdaso nên khi tham gia vào thị trường lao động, cả ngành sinh mobile bongdaso và công nghệ sẽ có mối quan hệ cùng hỗ trợ nhau trong lúc làm việc và cơ hội nghề nghiệp tại đa số các vị trí là tương đương.
Mặt bằng chung, các đơn vị khi tuyển dụng cho một vị trí đều đăng tuyển cho cả ngành Sinh mobile bongdaso và Công nghệ Sinh mobile bongdaso nhưng sẽ tùy thuộc vào mục tiêu tuyển dụng mà trong quá trình tuyển chọn ứng viên, nhà tuyển dụng sẽ có ưu tiên hơn cho ngành Sinh mobile bongdaso hay Công nghệ Sinh mobile bongdaso. Ví dụ: Đối với các công việc liên quan đến nghiên cứu nhằm chọn giống trên thực vật / động vật, di truyền phân tử, công việc tại các đơn vị tài nguyên môi trường, đa dạng tiến hóa… sẽ ưu tiên cho các bạn có kiến thức vững về các đối tượng trên sinh mobile bongdaso, tốt nghiệp từ ngành Sinh mobile bongdaso. Đối với các công việc liên quan đến quy trình sản xuất thì sẽ có ưu tiên một chút cho các bạn đã có kiến thức về Công nghệ Sinh mobile bongdaso.
Nội dung này được tham khảo từ Trường đại mobile bongdaso Khoa mobile bongdaso Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)
Video clip liên quan Ngành Sinh mobile bongdaso
Các trường có đào tạo Ngành Sinh mobile bongdaso
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
29 | 7420101 | Sinh mobile bongdaso | 80 | A02, B00, B03, B08 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu |
1 | 7420101 | Sinh mobile bongdaso | 120 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | chỉ tiêu | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn |
1 | 7420101 | Sinh mobile bongdaso | 180 | A02 | B00 | B08 | |
2 | 7420101_ CLC | Sinh mobile bongdaso (Chương trình Chất lượng cao) | 80 | A02 | B00 | B08 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
29 | 7420101 | Sinh mobile bongdaso | 80 | A02, B00, B03, B08 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu |
1 | 7420101 | Sinh mobile bongdaso | 120 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | chỉ tiêu | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn |
1 | 7420101 | Sinh mobile bongdaso | 180 | A02 | B00 | B08 | |
2 | 7420101_ CLC | Sinh mobile bongdaso (Chương trình Chất lượng cao) | 80 | A02 | B00 | B08 |