bongdaso truc tuyen Quản lý đất đai
- Đào tạo cử nhân bongdaso truc tuyen Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức bổ trợ về kinh tế - quản lý; có kiến thức chuyên môn toàn diện về lý luận và thực tiễn của khoa học Quản lý đất đai.
- Cử nhân bongdaso truc tuyen Quản lý đất đai có những kỹ năng cần thiết để nghiên cứu và hoạt động độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý đất đai cũng như khả năng thích nghi cao với môi trường làm việc năng động và sáng tạo, đáp ứng nhu cầu thị trường.
- Đào tạo cử nhân bongdaso truc tuyen Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội;
Nội dung được tham khảo từ Đại học Kinh tế Quốc Dân
Video clip liên quan bongdaso truc tuyen Quản lý đất đai
Các trường có đào tạo bongdaso truc tuyen Quản lý đất đai
TT | Mã bongdaso truc tuyen | Tên bongdaso truc tuyen | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C03, D01 |
STT |
Tên bongdaso truc tuyen |
Mã bongdaso truc tuyen |
17 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
TT | Mã bongdaso truc tuyen | bongdaso truc tuyen, chuyên bongdaso truc tuyen đào tạo | Mã chuyên bongdaso truc tuyen | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, A04 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bongdaso truc tuyen(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
TT | bongdaso truc tuyen đào tạo | Mã bongdaso truc tuyen | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
19 | Quản lý đất đai (chuyên bongdaso truc tuyen: - Quản lý đất đai - Định giá và quản trị bất động sản) |
7850103 | 50 |
TT | Mã bongdaso truc tuyen | Tên bongdaso truc tuyen | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;C04;D01;D10;A09 | 100 |
TT | Tên bongdaso truc tuyen/ chuyên bongdaso truc tuyen | Mã bongdaso truc tuyen |
18 | Quản lý đất đai | 7850103 |
STT | Mã bongdaso truc tuyen | Tên bongdaso truc tuyen | Tổ hợp môn xét tuyển |
52 52 | 7850103 | Quản lý đất đai | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Lý , Anh ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Lý , Sử ) ( Toán , Lý , Địa ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Địa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Địa lý , Anh ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Toán , Địa , Anh ) |
Tên bongdaso truc tuyen | Mã bongdaso truc tuyen |
---|---|
Quản lý đất đai | 7850103 |
STT | Tên bongdaso truc tuyen |
---|---|
20 | Quản lý đất đai(7850103) |
Stt |
Tên bongdaso truc tuyen/ Nhóm bongdaso truc tuyen |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
24 |
Nhóm bongdaso truc tuyen Quản lý đất đaigồm 02 bongdaso truc tuyen: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
Stt | bongdaso truc tuyen đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
31 | Quản lý đất đai và môi trường | 7850101 |
32 | Quản lý đất đai | 7850103 |
Stt | bongdaso truc tuyen đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI GIA LAI) | NLS |
---|---|---|
8 | Quản lý đất đai | 7850103G |
Stt | bongdaso truc tuyen đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI NINH THUẬN) | NLS |
---|---|---|
9 | Quản lý đất đai | 7850103N |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
16 | Quản lý đất đai | 7850103 |
TT |
bongdaso truc tuyen học |
Mã bongdaso truc tuyen |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
26 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
20 |
TT |
Nhóm bongdaso truc tuyen/bongdaso truc tuyen |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
39. Quản lý đất đai |
STT |
bongdaso truc tuyen |
Mã bongdaso truc tuyen | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 ; B00 ; C00 ; D01 |
310 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
TT | Mã bongdaso truc tuyen | Tên bongdaso truc tuyen | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C03, D01 |
STT |
Tên bongdaso truc tuyen |
Mã bongdaso truc tuyen |
17 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
TT | Mã bongdaso truc tuyen | bongdaso truc tuyen, chuyên bongdaso truc tuyen đào tạo | Mã chuyên bongdaso truc tuyen | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, A04 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bongdaso truc tuyen(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
TT | bongdaso truc tuyen đào tạo | Mã bongdaso truc tuyen | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
19 | Quản lý đất đai (chuyên bongdaso truc tuyen: - Quản lý đất đai - Định giá và quản trị bất động sản) |
7850103 | 50 |
TT | Mã bongdaso truc tuyen | Tên bongdaso truc tuyen | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;C04;D01;D10;A09 | 100 |
TT | Tên bongdaso truc tuyen/ chuyên bongdaso truc tuyen | Mã bongdaso truc tuyen |
18 | Quản lý đất đai | 7850103 |
STT | Mã bongdaso truc tuyen | Tên bongdaso truc tuyen | Tổ hợp môn xét tuyển |
52 52 | 7850103 | Quản lý đất đai | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Lý , Anh ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Lý , Sử ) ( Toán , Lý , Địa ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Địa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Địa lý , Anh ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Toán , Địa , Anh ) |
Tên bongdaso truc tuyen | Mã bongdaso truc tuyen |
---|---|
Quản lý đất đai | 7850103 |
STT | Tên bongdaso truc tuyen |
---|---|
20 | Quản lý đất đai(7850103) |
Stt |
Tên bongdaso truc tuyen/ Nhóm bongdaso truc tuyen |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
24 |
Nhóm bongdaso truc tuyen Quản lý đất đaigồm 02 bongdaso truc tuyen: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
Stt | bongdaso truc tuyen đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
31 | Quản lý đất đai và môi trường | 7850101 |
32 | Quản lý đất đai | 7850103 |
Stt | bongdaso truc tuyen đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI GIA LAI) | NLS |
---|---|---|
8 | Quản lý đất đai | 7850103G |
Stt | bongdaso truc tuyen đào tạo (PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI NINH THUẬN) | NLS |
---|---|---|
9 | Quản lý đất đai | 7850103N |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
16 | Quản lý đất đai | 7850103 |
TT |
bongdaso truc tuyen học |
Mã bongdaso truc tuyen |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
26 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
20 |
TT |
Nhóm bongdaso truc tuyen/bongdaso truc tuyen |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
39. Quản lý đất đai |
STT |
bongdaso truc tuyen |
Mã bongdaso truc tuyen | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 ; B00 ; C00 ; D01 |
310 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |