
Ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu
Tiếng Nhật được xem là ngôn ngữ quốc tế, theo đó ngôn ngữ Nhật đã trở thành ngành bongdaso dữ liệu thịnh hành bậc nhất trong khối Ngôn ngữ bongdaso dữ liệu Châu Á. Chương trình đào tạo ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu đào tạo nguồn nhân lực tiếng Nhật cùng với kiến thức về văn hoá Nhật Bản, đạo đức tốt và năng lực chuyên môn vững vàng, tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu.
Mục tiêu Đào tạo
Sinh viên ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu trang bị các kiến thức về đất nước, con người, văn hoá Nhật Bản và có khả năng sử dụng tiếng Nhật thuần thục (JLPT N2), có khả năng giảng dạy Nhật ngữ hoặc biên/ phiên dịch trình độ trung cấp;
Rèn luyện về các nguyên tắc trong giao tiếp, ứng xử và thái độ làm việc chuyên nghiệp của Nhật để hòa nhập vào môi trường kinh doanh quốc tế;
Cơ hội nghề nghiệp - Vị trí việc làm
Cử nhân Nhật Bản bongdaso dữ liệu có thể làm biên/ phiên dịch, hoặc công tác quản lý, văn phòng tại các cơ quan ngoại giao, doanh nghiệp của Nhật Bản, các công ty liên doanh với nước ngoài, các cơ quan đối ngoại;
Cử nhân Nhật Bản bongdaso dữ liệu có thể giảng dạy tiếng Nhật tại các trường đại bongdaso dữ liệu, THPT, các trung tâm ngoại ngữ;
Cử nhân Nhật Bản bongdaso dữ liệu có thể tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn và nhận bongdaso dữ liệu bổng Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Nhật Bản thuộc các chuyên ngành khác nhau.
Video clip liên quan Ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu
Các trường có đào tạo Ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Đông phương bongdaso dữ liệu gồm chuyên ngành:
|
7310606 | C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, GDCD, Anh) | 60 |
Nhật Bản bongdaso dữ liệu | 40 |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
33 | TDL | Đông phương bongdaso dữ liệu (Hàn Quốc bongdaso dữ liệu, Nhật Bản bongdaso dữ liệu) | 7310608 | 200 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin bongdaso dữ liệu, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
25 | Đông phương bongdaso dữ liệu (Chuyên ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu) | 7.31.06.08 |
TT | Ngành bongdaso dữ liệu | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
15 | Nhật Bản bongdaso dữ liệu | 7310613 | 62 | A01, A09, C00, D15 | Cơ sở chính |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
18 | Nhật Bản bongdaso dữ liệu | 145 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn bongdaso dữ liệu; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương bongdaso dữ liệu Đông Nam Á bongdaso dữ liệu; Nhật Bản bongdaso dữ liệu; Hàn quốc bongdaso dữ liệu; Trung Quốc bongdaso dữ liệu |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Đông phương bongdaso dữ liệu - Nhật Bản bongdaso dữ liệu, - Hàn Quốc bongdaso dữ liệu (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Đông phương bongdaso dữ liệu gồm chuyên ngành:
|
7310606 | C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, GDCD, Anh) | 60 |
Nhật Bản bongdaso dữ liệu | 40 |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
33 | TDL | Đông phương bongdaso dữ liệu (Hàn Quốc bongdaso dữ liệu, Nhật Bản bongdaso dữ liệu) | 7310608 | 200 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin bongdaso dữ liệu, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
25 | Đông phương bongdaso dữ liệu (Chuyên ngành Nhật Bản bongdaso dữ liệu) | 7.31.06.08 |
TT | Ngành bongdaso dữ liệu | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
15 | Nhật Bản bongdaso dữ liệu | 7310613 | 62 | A01, A09, C00, D15 | Cơ sở chính |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
18 | Nhật Bản bongdaso dữ liệu | 145 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn bongdaso dữ liệu; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương bongdaso dữ liệu Đông Nam Á bongdaso dữ liệu; Nhật Bản bongdaso dữ liệu; Hàn quốc bongdaso dữ liệu; Trung Quốc bongdaso dữ liệu |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Đông phương bongdaso dữ liệu - Nhật Bản bongdaso dữ liệu, - Hàn Quốc bongdaso dữ liệu (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |