Ngành Ngôn ngữ bongdaso con

Đào tạo cử nhân ngôn ngữ bongdaso con, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng bongdaso con - định hướng biên phiên dịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng bongdaso con đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

 
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ bongdaso con chuyên ngành Du lịch, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ Pháp ngành Du lịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về công việc du lịch và các công việc có liên quan đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ bongdaso con

Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ bongdaso con

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ bongdaso con

Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên (*) - DVB (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Mã ngành Ngành Chuyên ngành
11 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con
  • Ngôn ngữ bongdaso con
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) (tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7220210 Ngôn ngữ bongdaso con 1. Biên phiên dịch tiếng Hàn2. Tiếng Hàn thương mại3. Tiếng Hàn du lịch4. Tiếng Hàn kinh tế D01, D09, DD2, C00 3,5 năm (10 kỳ)
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
15 Ngôn ngữ bongdaso con
Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn biên, phiên dịch
Tiếng Hàn du lịch
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220202
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
10. Ngôn ngữ bongdaso con 7220210 140 Đang cập nhật
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
27 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con, gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Hàn thương mại
- Tiếng Hàn du lịch và khách sạn
- Tiếng Hàn biên - phiên dịch
301
302
303
D01, C00, D14, D15
Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Phenikaa - PKA (DTA) (Hệ Đại học) (tin 2025)
Ngôn ngữ bongdaso con FLK1 394 A01 - D01 - D09 - DD2 37,1
Trường đại học Hoa Sen- HSU (Hệ Đại học) (tin 2025)
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7220210 Ngôn ngữ bongdaso con A01, D01, D09, C00*
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) (tin 2025)
34 Ngôn ngữ bongdaso con 7220209 D01 - D06 - D14 - D15 3,5 năm (7 kỳ) 800 12,9
Trường đại học quốc tế Hồng Bàng (*) - HIU (Hệ Đại học) (tin 2025)
25 Ngôn ngữ bongdaso con 7220210
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
36 Ngôn ngữ bongdaso con- Biên phiên dịch tiếng Hàn- Văn hóa du lịch bongdaso con- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại- Giảng dạy tiếng Hàn 7220210 
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) (tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
5 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con D01; DD2; D78; D90
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Ngành Tên ngành
8 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành
10 Ngôn ngữ bongdaso con   7220220
Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) (tin 2025)
Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025
13. 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) 100
14. 7220210 TT Ngôn ngữ bongdaso con- Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) 100
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
33 Ngôn ngữ Hàn QuốcChuyên ngành:Biên phiên dịch 7220210
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
7 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con 70
Tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM - DHV (Hệ Đại học) (tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành
4 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) (tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

43

Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ bongdaso con- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

52

Ngôn ngữ bongdaso con- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) (tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

31

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

D96

D78

 

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

D01

D96

D78

DD2

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

D96

D78

DD2

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) (tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
11. Ngôn ngữ bongdaso con 7220210 100 100
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên (*) - DVB (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Mã ngành Ngành Chuyên ngành
11 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con
  • Ngôn ngữ bongdaso con
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) (tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7220210 Ngôn ngữ bongdaso con 1. Biên phiên dịch tiếng Hàn2. Tiếng Hàn thương mại3. Tiếng Hàn du lịch4. Tiếng Hàn kinh tế D01, D09, DD2, C00 3,5 năm (10 kỳ)
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
15 Ngôn ngữ bongdaso con
Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn biên, phiên dịch
Tiếng Hàn du lịch
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220202
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
10. Ngôn ngữ bongdaso con 7220210 140 Đang cập nhật
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
27 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con, gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Hàn thương mại
- Tiếng Hàn du lịch và khách sạn
- Tiếng Hàn biên - phiên dịch
301
302
303
D01, C00, D14, D15
Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Phenikaa - PKA (DTA) (Hệ Đại học) (tin 2025)
Ngôn ngữ bongdaso con FLK1 394 A01 - D01 - D09 - DD2 37,1
Trường đại học Hoa Sen- HSU (Hệ Đại học) (tin 2025)
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7220210 Ngôn ngữ bongdaso con A01, D01, D09, C00*
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) (tin 2025)
34 Ngôn ngữ bongdaso con 7220209 D01 - D06 - D14 - D15 3,5 năm (7 kỳ) 800 12,9
Trường đại học quốc tế Hồng Bàng (*) - HIU (Hệ Đại học) (tin 2025)
25 Ngôn ngữ bongdaso con 7220210
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
36 Ngôn ngữ bongdaso con- Biên phiên dịch tiếng Hàn- Văn hóa du lịch bongdaso con- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại- Giảng dạy tiếng Hàn 7220210 
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) (tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
5 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con D01; DD2; D78; D90
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Ngành Tên ngành
8 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) (tin 2025)
STT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành
10 Ngôn ngữ bongdaso con   7220220
Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) (tin 2025)
Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025
13. 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) 100
14. 7220210 TT Ngôn ngữ bongdaso con- Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) 100
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
33 Ngôn ngữ Hàn QuốcChuyên ngành:Biên phiên dịch 7220210
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) (tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
7 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con 70
Tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM - DHV (Hệ Đại học) (tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành
4 7220210 Ngôn ngữ bongdaso con
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) (tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

43

Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ bongdaso con- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

52

Ngôn ngữ bongdaso con- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) (tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

31

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

D96

D78

 

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

D01

D96

D78

DD2

 

7220210

Ngôn ngữ bongdaso con

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

D96

D78

DD2

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) (tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
11. Ngôn ngữ bongdaso con 7220210 100 100