Ngành Ngôn ngữ bongdaso con
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ bongdaso con, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng bongdaso con - định hướng biên phiên dịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng bongdaso con đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ bongdaso con chuyên ngành Du lịch, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ Pháp ngành Du lịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về công việc du lịch và các công việc có liên quan đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ bongdaso con
Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ bongdaso con
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
11 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con |
|
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | 1. Biên phiên dịch tiếng Hàn2. Tiếng Hàn thương mại3. Tiếng Hàn du lịch4. Tiếng Hàn kinh tế | D01, D09, DD2, C00 | 3,5 năm (10 kỳ) |
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
15 | Ngôn ngữ bongdaso con Tiếng Hàn thương mại Tiếng Hàn biên, phiên dịch Tiếng Hàn du lịch Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220202 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
10. | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220210 | 140 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
27 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch |
301 302 303 |
D01, C00, D14, D15 |
Ngôn ngữ bongdaso con | FLK1 | 394 | A01 - D01 - D09 - DD2 | 37,1 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | A01, D01, D09, C00* |
34 | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220209 | D01 - D06 - D14 - D15 | 3,5 năm (7 kỳ) | 800 | 12,9 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
36 | Ngôn ngữ bongdaso con- Biên phiên dịch tiếng Hàn- Văn hóa du lịch bongdaso con- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại- Giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
5 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | D01; DD2; D78; D90 |
STT | Ngành | Tên ngành |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con |
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
10 | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220220 |
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025 |
13. | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) | 100 |
14. | 7220210 TT | Ngôn ngữ bongdaso con- Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) | 100 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
33 | Ngôn ngữ Hàn QuốcChuyên ngành:Biên phiên dịch | 7220210 |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | 70 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
4 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
43 | Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ bongdaso con- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản | 7310608 | 3.5 | |
52 | Ngôn ngữ bongdaso con- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 | 3.5 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
31 |
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
D01 |
D96 |
D78 |
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
D01 |
D96 |
D78 |
DD2 |
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
D01 |
D96 |
D78 |
DD2 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
11. | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220210 | 100 | 100 |
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
11 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con |
|
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | 1. Biên phiên dịch tiếng Hàn2. Tiếng Hàn thương mại3. Tiếng Hàn du lịch4. Tiếng Hàn kinh tế | D01, D09, DD2, C00 | 3,5 năm (10 kỳ) |
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
15 | Ngôn ngữ bongdaso con Tiếng Hàn thương mại Tiếng Hàn biên, phiên dịch Tiếng Hàn du lịch Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220202 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
10. | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220210 | 140 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
27 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch |
301 302 303 |
D01, C00, D14, D15 |
Ngôn ngữ bongdaso con | FLK1 | 394 | A01 - D01 - D09 - DD2 | 37,1 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | A01, D01, D09, C00* |
34 | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220209 | D01 - D06 - D14 - D15 | 3,5 năm (7 kỳ) | 800 | 12,9 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
36 | Ngôn ngữ bongdaso con- Biên phiên dịch tiếng Hàn- Văn hóa du lịch bongdaso con- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại- Giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
5 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | D01; DD2; D78; D90 |
STT | Ngành | Tên ngành |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con |
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
10 | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220220 |
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025 |
13. | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) | 100 |
14. | 7220210 TT | Ngôn ngữ bongdaso con- Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) | 100 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
33 | Ngôn ngữ Hàn QuốcChuyên ngành:Biên phiên dịch | 7220210 |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con | 70 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
4 | 7220210 | Ngôn ngữ bongdaso con |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
43 | Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ bongdaso con- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản | 7310608 | 3.5 | |
52 | Ngôn ngữ bongdaso con- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 | 3.5 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
31 |
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
D01 |
D96 |
D78 |
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
D01 |
D96 |
D78 |
DD2 |
|
7220210 |
Ngôn ngữ bongdaso con |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
D01 |
D96 |
D78 |
DD2 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
11. | Ngôn ngữ bongdaso con | 7220210 | 100 | 100 |