Ngành Kinh tế bongdaso con
Với mục tiêu đào tạo những nhà quản lý tương lai chương trình Kinh tế bongdaso con biển trang bị cho sinh viên khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và năng lực để tham gia quản lý nhà nước về bongdaso con biển, quản lý các doanh nghiệp bongdaso con biển và các doanh nghiệp cảng biển trong nước và nước ngoài, có khả năng định hướng phát triển doanh nghiệp trong từng thời điểm - giai đoạn thích hợp, có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng nhanh với nền kinh tế toàn cầu, có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh đặc biệt trong ngành Kinh tế bongdaso con biển với mục đích làm việc trong môi trường quốc tế.
Mục tiêu đào tạo:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tổ chức vận chuyển và quản lý công tác đội tàu bongdaso con, lập luận chứng kinh tế để tổ chức vận chuyển đường biển và lựa chọn loại tàu bongdaso con biển, tổ chức cơ giới hóa công tác xếp dỡ hàng ở cảng, tổ chức lao động trong doanh nghiệp, lập kế hoạch lao động và tiền lương …
Sinh viên có khả năng áp dụng các lý thuyết chuyên ngành vào thực tiễn, phân tích và xử lý thông tin để dự báo hướng phát triển thị trường và phục vụ cho các nghiệp vụ bongdaso con biển.
Sinh viên có khả năng phân tích, nhận diện, dự báo và đưa ra được giải pháp, xu thế phát triển bongdaso con biển trong môi trường kinh doanh đầy biến động.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Video clip liên quan Ngành Kinh tế bongdaso con
Các trường có đào tạo Ngành Kinh tế bongdaso con
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
10 | 7840104 | Kinh tế bongdaso con ( chuyên ngành : Kinh tế bongdaso con ô tô , Kinh tế bongdaso con hàng không , Kinh tế bongdaso con đường sắt , Kinh tế bongdaso con thuỷ bộ ) | 155 | PT1 , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức áp dụng | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
31. Kinh tế bongdaso con biển | D401 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT4, PT6 | 150 |
32. Kinh tế bongdaso con thủy | D410 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT4, PT6 | 100 |
40. Kinh tế bongdaso con biển (NC) | H401 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT4, PT6 | 110 |
Kinh tế bongdaso con Ngành Kinh tế bongdaso con (chuyên ngành Kinh tế bongdaso con biển) | 7840104 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kinh tế bongdaso con Ngành Kinh tế bongdaso con (chuyên ngành Kinh tế bongdaso con biển) | 7840104H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
10 | 7840104 | Kinh tế bongdaso con ( chuyên ngành : Kinh tế bongdaso con ô tô , Kinh tế bongdaso con hàng không , Kinh tế bongdaso con đường sắt , Kinh tế bongdaso con thuỷ bộ ) | 155 | PT1 , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức áp dụng | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
31. Kinh tế bongdaso con biển | D401 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT4, PT6 | 150 |
32. Kinh tế bongdaso con thủy | D410 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT4, PT6 | 100 |
40. Kinh tế bongdaso con biển (NC) | H401 | A00, A01, C01, D01 | PT1, PT2, PT4, PT6 | 110 |
Kinh tế bongdaso con Ngành Kinh tế bongdaso con (chuyên ngành Kinh tế bongdaso con biển) | 7840104 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kinh tế bongdaso con Ngành Kinh tế bongdaso con (chuyên ngành Kinh tế bongdaso con biển) | 7840104H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |