Ngành bongdaso nét
Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân có kiến thức toàn diện về kinh tế học và những ứng dụng vào ngành nông lâm nghiệp; cũng như có các kiến thức về quản trị và kỹ thuật nông lâm nghiệp; và có khả năng thích nghi cao với điều kiện thực tế. Đào tạo người học phát triển và sử dụng có hiệu quả các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để làm việc, học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực bongdaso nét. Đồng thời, đào tạo người học có phẩm chất chính chịnh, đạo đức và tính tự học nâng cao chuyên môn
- Mục tiêu cụ thể: Chuyên ngành bongdaso nét nhằm trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng như:
PO1: Ứng dụng tốt kiến thức từ các môn học cơ bản, cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực bongdaso nét.
PO2: Phát triển các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng phân tích, kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo để có thể áp dụng hệ thống kiến thức kinh tế - xã hội phục vụ cho công việc, nghiên cứu, và chuyển giao công nghệ.
PO3: Phát triển và sử dụng có hiệu quả các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để làm việc, học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực bongdaso nét;
PO4: Có khả năng nắm bắt các nhu cầu xã hội, thực hiện tốt trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp, và khả năng học tập suốt đời.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Video clip liên quan Ngành bongdaso nét
Các trường có đào tạo Ngành bongdaso nét
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
17 | bongdaso nét | 7620115 | 20 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
12 | bongdaso nét | 7620115 | 30 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
45 | 7620115 | bongdaso nét | 80 | A00, A01, C02, D01 |
46 | 7620115H | bongdaso nét- Hòa An (**) | 40 | A00, A01, C02, D01 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
13 | bongdaso nét | 7620115 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
20 |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
12 | bongdaso nét | 7620115 |
13 | bongdaso nét (CTTT) | 7906425 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
19 | 7620115 | bongdaso nét | A00 , A01 , D01 , D07 |
bongdaso nét | 7620115 | 25 | 25 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Địa lí | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
bongdaso nét | 7620115 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
17 | bongdaso nét | 7620115 | 20 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
12 | bongdaso nét | 7620115 | 30 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
45 | 7620115 | bongdaso nét | 80 | A00, A01, C02, D01 |
46 | 7620115H | bongdaso nét- Hòa An (**) | 40 | A00, A01, C02, D01 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
13 | bongdaso nét | 7620115 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
20 |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
12 | bongdaso nét | 7620115 |
13 | bongdaso nét (CTTT) | 7906425 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
19 | 7620115 | bongdaso nét | A00 , A01 , D01 , D07 |
bongdaso nét | 7620115 | 25 | 25 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Địa lí | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
bongdaso nét | 7620115 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |