Ngành bongdaso nét
Công việc của nhà bongdaso nét rất đa dạng và linh hoạt:
- Nghiên cứu những đặc điểm của các thành phần môi trường tự nhiên hoặc môi trường nhân tạo (khu công nghiệp, đô thị, nông thôn…).
- Nghiên cứu mối quan hệ và tác động qua lại giữa con người với các thành phần của môi trường sống, từ đó tư vấn cho Nhà nước, các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế xã hội nhằm hạn chế những tác động xấu tới môi trường mà vẫn có thể đem lại lợi ích…
- Nghiên cứu các công cụ quản lý môi trường với các biện pháp về kinh tế, cũng như các biện pháp về pháp luật, xã hội, nhằm bảo vệ môi trường và sự phát triển bền vững của vùng, quốc gia cũng như toàn cầu.
- Tư vấn cho các cơ quan quản lý Nhà nước hoàn thiện chính sách về môi trường sao cho phù hợp với tình hình kinh tế, xã hội, khai thác tài nguyên hợp lý nhất.
- Các nhà bongdaso nét họ là thành viên của các nhà máy với nhiệm vụ tham gia vào quá trình đảm bảo chất lượng môi trường ở địa bàn hoạt động, giúp nhà máy đảm bảo tiêu chuẩn về nước thải, khí thải hay rác thải trước khi thải ra môi trường.
Nội dung được tham khảo từ trường Đại học Đồng Nai
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành bongdaso nét
Video clip liên quan Ngành bongdaso nét
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Ngành bongdaso nét
Trường đại học Bạc Liêu DBL
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
12 |
7440301 |
bongdaso nét |
25 |
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
7 | An toàn, sức khoẻ và môi trường(bongdaso nét) | 7440301 | 80 |
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
97 | 7440301 | bongdaso nét | 90 | A00, A02, B00, D07 |
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
bongdaso nét (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) | 7540101 | |
13 | bongdaso nét (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và Môi trường) | 7440301 |
bongdaso nét (Chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) | 7440301 |
Trường đại học Sài Gòn - SGD
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
34 | 7440301 | bongdaso nét | 30 |
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (tin 2024)
Stt | Ngành đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
8 | bongdaso nét | 7440301 |
Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN
(Hệ Đại học) (tin 2024)
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
10 | bongdaso nét | 7440301 |
Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT
(Hệ Đại học) (tin 2023)
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
34 |
7440301 |
bongdaso nét |
A00 ; B00 ; D07 ; A01 |
Tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
(Hệ Đại học) (tin 2023)
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
bongdaso nét Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
Trường đại học khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) QHT
(Hệ Đại học) (tin 2019 )
bongdaso nét | QHT13 | 68 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
bongdaso nét** | QHT45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Trường đại học Bạc Liêu DBL
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
12 |
7440301 |
bongdaso nét |
25 |
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
7 | An toàn, sức khoẻ và môi trường(bongdaso nét) | 7440301 | 80 |
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
97 | 7440301 | bongdaso nét | 90 | A00, A02, B00, D07 |
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
bongdaso nét (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) | 7540101 | |
13 | bongdaso nét (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và Môi trường) | 7440301 |
bongdaso nét (Chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) | 7440301 |
Trường đại học Sài Gòn - SGD
(Hệ Đại học) (tin 2025)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
34 | 7440301 | bongdaso nét | 30 |
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (tin 2024)
Stt | Ngành đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
8 | bongdaso nét | 7440301 |
Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN
(Hệ Đại học) (tin 2024)
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
10 | bongdaso nét | 7440301 |
Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT
(Hệ Đại học) (tin 2023)
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
34 |
7440301 |
bongdaso nét |
A00 ; B00 ; D07 ; A01 |
Tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
(Hệ Đại học) (tin 2023)
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
bongdaso nét Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
Trường đại học khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) QHT
(Hệ Đại học) (tin 2019 )
bongdaso nét | QHT13 | 68 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
bongdaso nét** | QHT45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |