bongdaso v Hoá dược
1. Mục tiêu đào tạo:
Hóa dược là một bongdaso v khoa học dựa trên nền tảng hóa học để nghiên cứu các vấn đề của các bongdaso v khoa học như y học, dược học và sinh học. Hóa dược bao gồm việc nghiên cứu, thiết kế, tổng hợp và phát minh ra các chất có hoạt tính sinh học từ thiên nhiên để phát triển dược liệu, thuốc phù hợp với mục đích trị liệu.
Theo báo cáo về hoạt động bongdaso v dược năm 2013 của Bộ Công thương, thị trường thuốc Việt Nam chỉ đáp ứng được 50%, còn lại vẫn phải lấy từ nhập khẩu. Với mục tiêu tăng chỉ số này lên 100% vào năm 2020, Bộ Y tế đã có nhiều kế hoạch đầu tư lớn cho bongdaso v này vào thời gian tới.
2. Sinh viên học bongdaso v Hóa dược sẽ có những kỹ năng nghề nghiệp sau:
– Có khả năng tìm kiếm, nghiên cứu, tổng quan tài liệu, thu thập và phân tích thông tin, phát hiện vấn đề; vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tiễn; có khả năng tiếp cận vấn đề một cách cẩn thận và có phương pháp khoa học.
– Có kĩ năng giao tiếp chuyên môn hiệu quả; có khả năng viết báo cáo khoa học và thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn; sử dụng thành thạo các công cụ phần mềm hỗ trợ giao tiếp.
– Có kĩ năng tư duy logic, đa chiều; Hiểu được vai trò của bongdaso v Hóa dược đối với sự phát triển của cộng đồng, của xã hội. Nắm được các xu hướng phát triển của bongdaso v Hóa dược trên thế giới để có thể định hướng các hoạt động của bản thân và tổ chức mà mình phục vụ.
– Có khả năng lựa chọn phương pháp thích hợp cho vấn đề cần triển khai nghiên cứu; vận dụng các nguyên lý và sản xuất hóa Dược vào thực tế; có khả năng quản lý và tổ chức thực hiện công việc một cách linh hoạt và hiệu quả trong những tình huống khác nhau; có khả năng sử dụng các thiết bị thông thường trong phòng thí nghiệm cũng như các công cụ hiện đại trong nghiên cứu và sản xuất.
Nội dung được tham khảo từ Đại học Trà Vinh
Video clip liên quan bongdaso v Hoá dược
Các trường có đào tạo bongdaso v Hoá dược
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
19 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 |
Tên bongdaso v | Mã bongdaso v |
---|---|
Hóa dược | 7720203 |
TT | Ký hiệu Trường | bongdaso v tuyển sinh | Mã bongdaso v | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
18 | TDL | Hóa dược | 7720203 | 40 | Môn Toán*2 và môn Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bongdaso v(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
33 | 7720203 | Hóa dược | 120 | A00, B00, C02, D07 |
TT | Mã bongdaso v xét tuyển | Tên bongdaso v xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7720203 | Hóa dược | 60 | A00 |
TT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01 | 40 |
STT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v | Tổ hợp môn xét tuyển |
31 | 7440112 | Hóa học ( Hóa dược , Hóa mỹ phẩm ) | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Hóa , Sử ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Văn , Toán , Hóa ) ( Văn , Lý , Hóa ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Văn , Hóa , Anh ) |
TT | Mã bongdaso v/ CTĐT | Tên bongdaso v/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
52 | 7720203 | Hóa dược | 60 |
Stt |
Tên bongdaso v/ Nhóm bongdaso v |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
18 |
Công nghệ hóa họcgồm 03 chuyên bongdaso v: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
STT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v |
---|---|---|
28 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên bongdaso v: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
TT | bongdaso v học | Mã bongdaso v | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
13 | Hóa dượcChuyên bongdaso v:Phân tích và kiểm nghiệmBào chế và phát triển thuốc | 7720203 | 60 | A00, B00, C08, D07 | Cơ sở chính; Phân Hiệu |
STT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v |
17 | 7720203 | Hóa dược |
Mã bongdaso v | Tên bongdaso v | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Môn chính | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Môn chính |
7720203 | Hóa dược | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT(1) | 35 | B00 | - | A00 | - |
7720203 | Hóa dược (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 409 | Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) | 24 | B00 | - | A00 | - |
7720203 | Hóa dược | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 |
Chương trình đào tạo | Tên bongdaso v | Mã bongdaso v | Tổ hợp môn tuyển sinh | Chỉ tiêu tuyển sinh | Năm tuyển sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình chuyển tiếp quốc tế | Kỹ thuật Hóa học - chuyên bongdaso v Kỹ thuật Hóa dược (Úc) | 313 | A00; B00; D07 | 2024 |
T T |
Mã bongdaso v/ nhóm bongdaso v xét tuyển |
Tên bongdaso v/nhóm bongdaso v xét tuyển |
28 |
7720203 |
Hóa dược |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Hoá dược** | QHT43 | 79 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
19 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 |
Tên bongdaso v | Mã bongdaso v |
---|---|
Hóa dược | 7720203 |
TT | Ký hiệu Trường | bongdaso v tuyển sinh | Mã bongdaso v | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
18 | TDL | Hóa dược | 7720203 | 40 | Môn Toán*2 và môn Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bongdaso v(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
33 | 7720203 | Hóa dược | 120 | A00, B00, C02, D07 |
TT | Mã bongdaso v xét tuyển | Tên bongdaso v xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7720203 | Hóa dược | 60 | A00 |
TT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01 | 40 |
STT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v | Tổ hợp môn xét tuyển |
31 | 7440112 | Hóa học ( Hóa dược , Hóa mỹ phẩm ) | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Hóa , Sử ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Văn , Toán , Hóa ) ( Văn , Lý , Hóa ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Văn , Hóa , Anh ) |
TT | Mã bongdaso v/ CTĐT | Tên bongdaso v/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
52 | 7720203 | Hóa dược | 60 |
Stt |
Tên bongdaso v/ Nhóm bongdaso v |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
18 |
Công nghệ hóa họcgồm 03 chuyên bongdaso v: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
STT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v |
---|---|---|
28 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên bongdaso v: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
TT | bongdaso v học | Mã bongdaso v | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
13 | Hóa dượcChuyên bongdaso v:Phân tích và kiểm nghiệmBào chế và phát triển thuốc | 7720203 | 60 | A00, B00, C08, D07 | Cơ sở chính; Phân Hiệu |
STT | Mã bongdaso v | Tên bongdaso v |
17 | 7720203 | Hóa dược |
Mã bongdaso v | Tên bongdaso v | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Môn chính | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Môn chính |
7720203 | Hóa dược | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT(1) | 35 | B00 | - | A00 | - |
7720203 | Hóa dược (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 409 | Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) | 24 | B00 | - | A00 | - |
7720203 | Hóa dược | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 |
Chương trình đào tạo | Tên bongdaso v | Mã bongdaso v | Tổ hợp môn tuyển sinh | Chỉ tiêu tuyển sinh | Năm tuyển sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình chuyển tiếp quốc tế | Kỹ thuật Hóa học - chuyên bongdaso v Kỹ thuật Hóa dược (Úc) | 313 | A00; B00; D07 | 2024 |
T T |
Mã bongdaso v/ nhóm bongdaso v xét tuyển |
Tên bongdaso v/nhóm bongdaso v xét tuyển |
28 |
7720203 |
Hóa dược |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Hoá dược** | QHT43 | 79 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |