
Ngành Hàn Quốc trang bongdaso
Hàn Quốc trang bongdaso là ngành trang bị kiến thức và kỹ năng tiếng Hàn để vận dụng trên nhiều lĩnh vực như kinh tế, thương mại, xuất nhập khẩu, du lịch…
Mục tiêu Đào tạo
Cử nhân Hàn Quốc trang bongdaso được trang bị các kiến thức nền tảng chuyên sâu về ngôn ngữ – văn hóa Hàn Quốc, năng lực tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu.
Bên cạnh kiến thức về văn hoá, đất nước và con người Hàn Quốc, cử nhân Hàn Quốc trang bongdaso có thể sử dụng thành thạo ngôn ngữ Hàn Quốc (Topik 4/6) trong giao tiếp, nghiên cứu, giảng dạy; có khả năng biên phiên dịch Hàn – Việt, Việt – Hàn;
Cơ hội nghề nghiệp - Vị trí việc làm
Cử nhân Hàn Quốc trang bongdaso có thể làm biên/phiên dịch viên tiếng Hàn, làm nhân viên hành chính, thư ký văn phòng tại các ngoại giao đoàn, tổ chức quốc tế tại Việt Nam như Korea Foundation, KOICA, làm hướng dẫn viên lữ hành quốc tế, giảng dạy tiếng Hàn…;
Sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm với các tổ chức, công ty, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Hàn;
Cử nhân Hàn Quốc trang bongdaso có thể nhận trang bongdaso bổng Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Hàn Quốc theo các chuyên ngành khác nhau..
Video clip liên quan Ngành Hàn Quốc trang bongdaso
Các trường có đào tạo Ngành Hàn Quốc trang bongdaso
Quan hệ quốc tế | 7310206 |
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Đông phương trang bongdaso gồm chuyên ngành:
|
7310606 | C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, GDCD, Anh) | 60 |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
33 | TDL | Đông phương trang bongdaso (Hàn Quốc trang bongdaso, Nhật Bản trang bongdaso) | 7310608 | 200 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin trang bongdaso, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
25 | Đông phương trang bongdaso (Chuyên ngành Hàn Quốc trang bongdaso) | 7.31.06.08 |
TT | Ngành trang bongdaso | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
14 | Hàn Quốc trang bongdaso | 7310614 | 55 | A01, A09, C00, D15 | Cơ sở chính |
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
2 | 7310614 | Hàn Quốc trang bongdaso |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
19 | Hàn Quốc trang bongdaso | 145 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn trang bongdaso; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương trang bongdaso Đông Nam Á trang bongdaso; Nhật Bản trang bongdaso; Hàn quốc trang bongdaso; Trung Quốc trang bongdaso |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quốc tế trang bongdaso -Trung Quốc trang bongdaso -Anh trang bongdaso -Đức trang bongdaso |
7310601 |
A01, D01, C00, C04 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Đông phương trang bongdaso - Nhật Bản trang bongdaso, - Hàn Quốc trang bongdaso (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Quan hệ quốc tế | 7310206 |
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Đông phương trang bongdaso gồm chuyên ngành:
|
7310606 | C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, GDCD, Anh) | 60 |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
33 | TDL | Đông phương trang bongdaso (Hàn Quốc trang bongdaso, Nhật Bản trang bongdaso) | 7310608 | 200 | Môn Ngữ văn*2 và Thí sinh chọn thêm 02 trong số các môn còn lại gồm: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý, Công nghệ, Tin trang bongdaso, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
25 | Đông phương trang bongdaso (Chuyên ngành Hàn Quốc trang bongdaso) | 7.31.06.08 |
TT | Ngành trang bongdaso | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
14 | Hàn Quốc trang bongdaso | 7310614 | 55 | A01, A09, C00, D15 | Cơ sở chính |
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
2 | 7310614 | Hàn Quốc trang bongdaso |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
19 | Hàn Quốc trang bongdaso | 145 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn trang bongdaso; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương trang bongdaso Đông Nam Á trang bongdaso; Nhật Bản trang bongdaso; Hàn quốc trang bongdaso; Trung Quốc trang bongdaso |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quốc tế trang bongdaso -Trung Quốc trang bongdaso -Anh trang bongdaso -Đức trang bongdaso |
7310601 |
A01, D01, C00, C04 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Đông phương trang bongdaso - Nhật Bản trang bongdaso, - Hàn Quốc trang bongdaso (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |