bxh bongdaso Bảo vệ thực vật
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức và kỹ năng vềBảo vệ thực vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụBảo vệ thực vật.
2. Mục tiêu cụ thể
Người học có hệ thống kiến thức, kỹ năng phát hiện và năng lực nghiên cứu, quản lý, ngăn chặn sự xâm nhập, lây lan của các tác nhân gây hại thực vật để bảo vệ tài nguyên mà trọng tâm là cây trồng (cả trước và sau thu hoạch) đạt hiệu quả kinh tế, bảo đảm an toàn thực phẩm, giữ gìn sự đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường, góp phần phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới bền vững của Việt Nam.
Video clip liên quan bxh bongdaso Bảo vệ thực vật
Các trường có đào tạo bxh bongdaso Bảo vệ thực vật
TT |
Mã bxh bongdaso |
Tên bxh bongdaso |
Chỉ tiêu chung |
11 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
25 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
---|---|---|
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bxh bongdaso(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07, A00 |
TT | bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
13 | Bảo vệ thực vật (chuyên bxh bongdaso: - Bảo vệ thực vật (Bác sỹ cây trồng) - Công nghệ vi sinh trong bảo vệ thực vật - Ứng dụng công nghệ thông minh trong bảo vệ thực vật) |
7620112 | 30 |
TT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 21,9 | 100 |
STT | Tên bxh bongdaso |
---|---|
10 | Bảo vệ thực vật(7620112) |
Stt | bxh bongdaso đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
STT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00 , A02 , B00 , B08 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
TT |
bxh bongdaso đào tạo |
Mã bxh bongdaso |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
TT |
Mã bxh bongdaso |
Tên bxh bongdaso |
Chỉ tiêu chung |
11 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
25 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
---|---|---|
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
TT | Mã tuyển sinh | Tên bxh bongdaso(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07, A00 |
TT | bxh bongdaso đào tạo | Mã bxh bongdaso | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
13 | Bảo vệ thực vật (chuyên bxh bongdaso: - Bảo vệ thực vật (Bác sỹ cây trồng) - Công nghệ vi sinh trong bảo vệ thực vật - Ứng dụng công nghệ thông minh trong bảo vệ thực vật) |
7620112 | 30 |
TT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 21,9 | 100 |
STT | Tên bxh bongdaso |
---|---|
10 | Bảo vệ thực vật(7620112) |
Stt | bxh bongdaso đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NLS |
---|---|---|
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
STT | Mã bxh bongdaso | bxh bongdaso đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00 , A02 , B00 , B08 |
STT | Mã bxh bongdaso | Tên bxh bongdaso |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
TT |
bxh bongdaso đào tạo |
Mã bxh bongdaso |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |